STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình – Thị Trấn Quy Đạt, Tuyến Đường Lê Hữu Trác
Bảng giá đất của Huyện Minh Hóa, Quảng Bình cho khu vực Thị Trấn Quy Đạt, đoạn từ Đường Lý Thường Kiệt đến chân đồi Choông Soóc, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Thị Trấn Quy Đạt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Lý Thường Kiệt đến chân đồi Choông Soóc có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh vị trí đắc địa, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và điều kiện giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 435.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại. Vị trí 2 có thể tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 305.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 215.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, có thể nằm ở xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.