Bảng giá đất Tại Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Huyện Minh Hóa Quảng Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 2.200.000 1.540.000 1.080.000 760.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) 1.405.000 985.000 690.000 485.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 1.320.000 924.000 648.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) 843.000 591.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 1.210.000 847.000 594.000 418.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình Đoạn Lý Thường Kiệt - Thị Trấn Quy Đạt

Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quy Đạt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quy Đạt có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện