STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho khu vực Đường Huỳnh Thúc Kháng tại Thị Trấn Quy Đạt, từ Đường Lý Thường Kiệt đến hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19), đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Đường Lý Thường Kiệt đến hết thửa đất ông Vị TK8. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính của Thị Trấn Quy Đạt, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 435.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực trọng điểm hoặc các tuyến đường chính, với điều kiện thuận lợi cho các hoạt động đô thị, mặc dù không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 305.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm trung tâm hoặc gần các tuyến đường phụ, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các hoạt động đô thị.
Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 215.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ở các đoạn đường phụ, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Thị Trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.