STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình - Đoạn Lê Duẩn, Thị Trấn Quy Đạt
Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Quảng Bình, khu vực đoạn đường Lê Duẩn, Thị Trấn Quy Đạt, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) đến Ngã tư Yên Hóa, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.405.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Lê Duẩn có mức giá cao nhất là 1.405.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự hấp dẫn đặc biệt của khu vực này. Mức giá cao có thể do sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và vị trí chiến lược trong trung tâm Thị Trấn Quy Đạt, gần các khu vực thương mại và dịch vụ chính.
Vị trí 2: 985.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 985.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị này có thể phản ánh sự xa hơn một chút so với các tiện ích trung tâm hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho những người tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 690.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 690.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 485.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá là 485.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển, đặc biệt đối với những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn trong khu vực đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu tìm kiếm đất giá rẻ hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lê Duẩn, Thị Trấn Quy Đạt. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.