Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Quảng Bình đã được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Qua đó, giá trị đất tại khu vực này đã có những sự biến động đáng chú ý. Cùng với sự phát triển về hạ tầng, giao thông, các dự án lớn đang triển khai, giá đất tại Huyện Minh Hóa hiện đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư

Tổng quan khu vực Huyện Minh Hóa

Huyện Minh Hóa nằm ở phía Tây tỉnh Quảng Bình, với vị trí địa lý giáp biên giới Việt - Lào. Khu vực này có đặc trưng là vùng đất miền núi, không gian thiên nhiên hoang sơ, khí hậu ôn hòa và dân cư thưa thớt.

Huyện Minh Hóa có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan đẹp mắt và môi trường trong lành.

Sự phát triển của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ kết nối với các khu vực trong và ngoài tỉnh, đang là yếu tố quan trọng giúp Minh Hóa gia tăng giá trị đất đai. Các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, và các khu vực vui chơi giải trí đang được đầu tư, góp phần nâng cao chất lượng sống và thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, Minh Hóa đang được quy hoạch và chú trọng phát triển với các dự án đô thị và công nghiệp, mang lại cơ hội lớn cho bất động sản tại đây. Điều này càng làm tăng sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh đang trở thành điểm đến phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Minh Hóa

Hiện nay, giá đất tại Huyện Minh Hóa dao động từ 6.000 VND/m² đến 2.200.000 VND/m², với mức giá trung bình là 281.081 VND/m². Mức giá này khá hợp lý, đặc biệt khi so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Bình. Mức giá cao nhất thường tập trung ở những khu vực gần trung tâm, có giao thông thuận lợi và các tiện ích cơ bản đã được phát triển.

Các khu vực ngoại ô hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng có mức giá thấp hơn, từ 6.000 VND/m². Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và dự án đô thị, giá đất ở đây có thể sẽ tăng trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực chưa phát triển có thể trở thành điểm đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn, khi giá trị đất tại đây sẽ tăng cao khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Mặc dù mức giá đất tại Minh Hóa chưa phải là cao nhất trong tỉnh, nhưng với sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị mạnh mẽ, giá đất ở đây có thể sẽ có sự bứt phá trong tương lai. Nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực đang trong quá trình phát triển hoặc các khu đất chưa được quy hoạch nhưng sẽ trở thành trọng điểm trong các năm tới.

Minh Hóa, với những lợi thế về thiên nhiên, khí hậu và các yếu tố hạ tầng, là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất hiện tại còn thấp, nhưng với sự phát triển của giao thông và các dự án đô thị đang triển khai, giá trị đất tại Minh Hóa có thể gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Minh Hóa là: 2.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Minh Hóa là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Minh Hóa là: 293.487 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
155

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 2.200.000 1.540.000 1.080.000 760.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) 1.405.000 985.000 690.000 485.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) 895.000 630.000 445.000 315.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) 2.200.000 1.540.000 1.080.000 760.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Minh Hóa Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa 1.405.000 985.000 690.000 485.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Minh Hóa Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV 1.405.000 985.000 690.000 485.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Minh Hóa Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Trạm biến áp 35KV - Hết thửa đất ông Binh TK6 (thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 12) 895.000 630.000 445.000 315.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Minh Hóa Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt - Hết Bể bơi tổng hợp 1.405.000 985.000 690.000 485.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Minh Hóa Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Điền TK4 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 14) - Hết Trạm biến áp Cây Cam 895.000 630.000 445.000 315.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Minh Hóa Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Tuất TK5 (thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 14) - Đường Hàm Nghi 1.405.000 985.000 690.000 485.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Minh Hóa Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Minh Hóa Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng 2.200.000 1.540.000 1.080.000 760.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Minh Hóa Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân 1.405.000 985.000 690.000 485.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Minh Hóa Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa đất bà Tòng TK7 (thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 14) 1.405.000 985.000 690.000 485.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Minh Hóa Lê Trực - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Minh Hóa Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa 1.405.000 985.000 690.000 485.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Minh Hóa Bà Triệu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Minh Hóa Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt (cửa hàng vật tư) - Hết thửa đất bà Vinh TK9 (thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 25) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Minh Hóa Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Minh Hóa Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hữu Trác - Hết thửa đất ông Tâm TK9 (thửa đất số 487, tờ BĐĐC số 25) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Minh Hóa Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Trạm biến áp cây Cam (TK4) - Đường Lê Hữu Trác 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Minh Hóa Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất ông Hùng TK3 (thửa đất số 392, tờ BĐĐC số 9) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Minh Hóa Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hồng Phong - Đường Hùng Vương 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Minh Hóa Ngô Quyền - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú 640.000 450.000 315.000 225.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Minh Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Viên TK2 (thửa đất số 516, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 13) 530.000 375.000 265.000 190.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Minh Hóa Trường Chinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Tặng (thửa đất số 51; tờ BĐ số 4) - Đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 840.000 590.000 415.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Minh Hóa Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Chi Cục Thi hành án - Tuyến ngang 7 640.000 450.000 315.000 225.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Minh Hóa Hùng Vương - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Phía Nam Sân vận động - Đường Lê Hồng Phong 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Minh Hóa Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng 640.000 450.000 315.000 225.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Minh Hóa Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) 640.000 450.000 315.000 225.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Minh Hóa Trần Phú - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Đến hết thửa đất ông Nước TK1 (thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 4) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Minh Hóa Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Hết thửa đất bà Vịnh TK1 (thửa đất số 75, tờ BĐĐC số 2) 640.000 450.000 315.000 225.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương 640.000 450.000 315.000 225.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 67) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Tuyến ngang 7 640.000 450.000 315.000 225.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (trước nhà hàng Vũ Thảo) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT 640.000 450.000 315.000 225.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (đường bê tông) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Lê Duẩn 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (phía sau UBND thị trấn Quy Đạt) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 530.000 375.000 265.000 190.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) 210.000 150.000 105.000 75.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) 210.000 150.000 105.000 75.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) 210.000 150.000 105.000 75.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) 210.000 150.000 105.000 75.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) 210.000 150.000 105.000 75.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) 210.000 150.000 105.000 75.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Minh Hóa - THỊ TRẤN QUY ĐẠT - THỊ TRẤN QUY ĐẠT 210.000 150.000 105.000 75.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 1.320.000 924.000 648.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) 843.000 591.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) 537.000 378.000 267.000 189.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) 1.320.000 924.000 648.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Minh Hóa Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa 843.000 591.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Minh Hóa Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV 843.000 591.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Minh Hóa Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Trạm biến áp 35KV - Hết thửa đất ông Binh TK6 (thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 12) 537.000 378.000 267.000 189.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Minh Hóa Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt - Hết Bể bơi tổng hợp 843.000 591.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Minh Hóa Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Điền TK4 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 14) - Hết Trạm biến áp Cây Cam 537.000 378.000 267.000 189.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Minh Hóa Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Tuất TK5 (thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 14) - Đường Hàm Nghi 843.000 591.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Minh Hóa Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Minh Hóa Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng 1.320.000 924.000 648.000 456.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Minh Hóa Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân 843.000 591.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Minh Hóa Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa đất bà Tòng TK7 (thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 14) 843.000 591.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Minh Hóa Lê Trực - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Minh Hóa Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa 843.000 591.000 414.000 291.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Minh Hóa Bà Triệu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Minh Hóa Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt (cửa hàng vật tư) - Hết thửa đất bà Vinh TK9 (thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 25) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Minh Hóa Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Minh Hóa Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hữu Trác - Hết thửa đất ông Tâm TK9 (thửa đất số 487, tờ BĐĐC số 25) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Minh Hóa Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Trạm biến áp cây Cam (TK4) - Đường Lê Hữu Trác 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Minh Hóa Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất ông Hùng TK3 (thửa đất số 392, tờ BĐĐC số 9) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Minh Hóa Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hồng Phong - Đường Hùng Vương 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Minh Hóa Ngô Quyền - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú 384.000 270.000 189.000 135.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Minh Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Viên TK2 (thửa đất số 516, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 13) 318.000 225.000 159.000 114.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Minh Hóa Trường Chinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Tặng (thửa đất số 51; tờ BĐ số 4) - Đường Võ Văn Kiệt 720.000 504.000 354.000 249.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Minh Hóa Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Chi Cục Thi hành án - Tuyến ngang 7 384.000 270.000 189.000 135.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Minh Hóa Hùng Vương - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Phía Nam Sân vận động - Đường Lê Hồng Phong 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Minh Hóa Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng 384.000 270.000 189.000 135.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Minh Hóa Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) 384.000 270.000 189.000 135.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Minh Hóa Trần Phú - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Đến hết thửa đất ông Nước TK1 (thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 4) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Minh Hóa Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Hết thửa đất bà Vịnh TK1 (thửa đất số 75, tờ BĐĐC số 2) 384.000 270.000 189.000 135.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương 384.000 270.000 189.000 135.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 67) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Tuyến ngang 7 384.000 270.000 189.000 135.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (trước nhà hàng Vũ Thảo) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT 384.000 270.000 189.000 135.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (đường bê tông) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Lê Duẩn 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (phía sau UBND thị trấn Quy Đạt) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 318.000 225.000 159.000 114.000 - Đất TM-DV đô thị