STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.080.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) | 895.000 | 630.000 | 445.000 | 315.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Minh Hóa | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.080.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Minh Hóa | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường vào Trạm biến áp 35KV - Hết thửa đất ông Binh TK6 (thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 12) | 895.000 | 630.000 | 445.000 | 315.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Minh Hóa | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt - Hết Bể bơi tổng hợp | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Minh Hóa | Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Điền TK4 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 14) - Hết Trạm biến áp Cây Cam | 895.000 | 630.000 | 445.000 | 315.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Tuất TK5 (thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 14) - Đường Hàm Nghi | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.080.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Minh Hóa | Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa đất bà Tòng TK7 (thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 14) | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Minh Hóa | Lê Trực - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Minh Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa | 1.405.000 | 985.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Minh Hóa | Bà Triệu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Minh Hóa | Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt (cửa hàng vật tư) - Hết thửa đất bà Vinh TK9 (thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 25) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Minh Hóa | Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Minh Hóa | Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hữu Trác - Hết thửa đất ông Tâm TK9 (thửa đất số 487, tờ BĐĐC số 25) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Minh Hóa | Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Trạm biến áp cây Cam (TK4) - Đường Lê Hữu Trác | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Minh Hóa | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất ông Hùng TK3 (thửa đất số 392, tờ BĐĐC số 9) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Minh Hóa | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hồng Phong - Đường Hùng Vương | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Minh Hóa | Ngô Quyền - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Viên TK2 (thửa đất số 516, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 13) | 530.000 | 375.000 | 265.000 | 190.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Minh Hóa | Trường Chinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Tặng (thửa đất số 51; tờ BĐ số 4) - Đường Võ Văn Kiệt | 1.200.000 | 840.000 | 590.000 | 415.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Minh Hóa | Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Chi Cục Thi hành án - Tuyến ngang 7 | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Minh Hóa | Hùng Vương - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Phía Nam Sân vận động - Đường Lê Hồng Phong | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Minh Hóa | Trần Phú - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Hùng Vương - Đến hết thửa đất ông Nước TK1 (thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 4) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Hết thửa đất bà Vịnh TK1 (thửa đất số 75, tờ BĐĐC số 2) | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 67) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Hùng Vương - Tuyến ngang 7 | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (trước nhà hàng Vũ Thảo) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (đường bê tông) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Lê Duẩn | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (phía sau UBND thị trấn Quy Đạt) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) | 530.000 | 375.000 | 265.000 | 190.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Minh Hóa | - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Minh Hóa | Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) | 1.320.000 | 924.000 | 648.000 | 456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Minh Hóa | Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Minh Hóa | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) | 537.000 | 378.000 | 267.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Minh Hóa | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) | 1.320.000 | 924.000 | 648.000 | 456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Minh Hóa | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường vào Trạm biến áp 35KV - Hết thửa đất ông Binh TK6 (thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 12) | 537.000 | 378.000 | 267.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Minh Hóa | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt - Hết Bể bơi tổng hợp | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Minh Hóa | Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Điền TK4 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 14) - Hết Trạm biến áp Cây Cam | 537.000 | 378.000 | 267.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Tuất TK5 (thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 14) - Đường Hàm Nghi | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng | 1.320.000 | 924.000 | 648.000 | 456.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Minh Hóa | Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa đất bà Tòng TK7 (thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 14) | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Minh Hóa | Lê Trực - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Minh Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa | 843.000 | 591.000 | 414.000 | 291.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Minh Hóa | Bà Triệu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Minh Hóa | Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt (cửa hàng vật tư) - Hết thửa đất bà Vinh TK9 (thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 25) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Minh Hóa | Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Minh Hóa | Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hữu Trác - Hết thửa đất ông Tâm TK9 (thửa đất số 487, tờ BĐĐC số 25) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Minh Hóa | Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Trạm biến áp cây Cam (TK4) - Đường Lê Hữu Trác | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Minh Hóa | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất ông Hùng TK3 (thửa đất số 392, tờ BĐĐC số 9) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Minh Hóa | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hồng Phong - Đường Hùng Vương | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Minh Hóa | Ngô Quyền - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Viên TK2 (thửa đất số 516, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 13) | 318.000 | 225.000 | 159.000 | 114.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Minh Hóa | Trường Chinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Tặng (thửa đất số 51; tờ BĐ số 4) - Đường Võ Văn Kiệt | 720.000 | 504.000 | 354.000 | 249.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Minh Hóa | Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Chi Cục Thi hành án - Tuyến ngang 7 | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Minh Hóa | Hùng Vương - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Phía Nam Sân vận động - Đường Lê Hồng Phong | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Minh Hóa | Trần Phú - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Hùng Vương - Đến hết thửa đất ông Nước TK1 (thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 4) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Hết thửa đất bà Vịnh TK1 (thửa đất số 75, tờ BĐĐC số 2) | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 67) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Hùng Vương - Tuyến ngang 7 | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (trước nhà hàng Vũ Thảo) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
98 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (đường bê tông) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Lê Duẩn | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (phía sau UBND thị trấn Quy Đạt) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) | 318.000 | 225.000 | 159.000 | 114.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình Đoạn Lý Thường Kiệt - Thị Trấn Quy Đạt
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quy Đạt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quy Đạt có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình – Đoạn Đường Võ Nguyên Giáp, Thị Trấn Quy Đạt
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, Quảng Bình cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) đến địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 895.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Nguyên Giáp có mức giá cao nhất là 895.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 445.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Nguyên Giáp, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình - Đoạn Lê Duẩn, Thị Trấn Quy Đạt
Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Quảng Bình, khu vực đoạn đường Lê Duẩn, Thị Trấn Quy Đạt, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) đến Ngã tư Yên Hóa, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.405.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Lê Duẩn có mức giá cao nhất là 1.405.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự hấp dẫn đặc biệt của khu vực này. Mức giá cao có thể do sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và vị trí chiến lược trong trung tâm Thị Trấn Quy Đạt, gần các khu vực thương mại và dịch vụ chính.
Vị trí 2: 985.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 985.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị này có thể phản ánh sự xa hơn một chút so với các tiện ích trung tâm hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho những người tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 690.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 690.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 485.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá là 485.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển, đặc biệt đối với những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn trong khu vực đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu tìm kiếm đất giá rẻ hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lê Duẩn, Thị Trấn Quy Đạt. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình - Đoạn Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Quy Đạt
Bảng giá đất của Huyện Minh Hóa, Quảng Bình cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Quy Đạt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đường vào Trạm biến áp 35KV đến hết thửa đất ông Binh TK6 (thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 12), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 895.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 895.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và giá trị cao hơn của khu vực.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tốt hơn.
Vị trí 3: 445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 445.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn cho những người tìm kiếm giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Hưng Đạo, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn.
Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình Đoạn Tôn Đức Thắng - Thị Trấn Quy Đạt
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho đoạn đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Quy Đạt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 895.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Quy Đạt có mức giá cao nhất là 895.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 445.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.