STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Nội Thị (Tuyến Ngang 8), Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất tại huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho loại đất ở đô thị trên tuyến đường nội thị (Tuyến Ngang 8) tại thị trấn Quy Đạt đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Lê Duẩn đến Đường Nguyễn Văn Cừ, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường nội thị từ Đường Lê Duẩn đến Đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm tại các điểm đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất đai tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 435.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy nhiên điều kiện đất đai hoặc vị trí có thể không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 305.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động xây dựng hoặc đầu tư với chi phí thấp hơn, và có thể cung cấp điều kiện thuận lợi hơn cho các dự án phát triển dài hạn.
Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 215.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do điều kiện hạ tầng kém hơn hoặc vị trí xa các tiện ích và giao thông chính. Mức giá thấp hơn phản ánh những thách thức về điều kiện đất đai hoặc khả năng tiếp cận.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại tuyến đường nội thị (Tuyến Ngang 8), thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.