STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) | 210.000 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
37 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường nội thị từ thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) đến hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nội thị, phản ánh điều kiện đô thị rất thuận lợi. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư và xây dựng.
Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 435.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường nội thị và có điều kiện đô thị tốt, tuy nhiên có thể không gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng như vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 305.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hoặc có điều kiện đô thị không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động phát triển đô thị cần chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 215.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù nằm trong khu vực đô thị, điều kiện hạ tầng và tiện ích có thể không hoàn toàn thuận lợi, hoặc khu vực này có thể ở xa trung tâm hơn. Mức giá thấp phản ánh sự điều chỉnh chi phí cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.