STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) | 640.000 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) | 384.000 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình – Đoạn Đường Lý Thái Tổ, Thị Trấn Quy Đạt
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, Quảng Bình cho đoạn đường Lý Thái Tổ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thái Tổ có mức giá cao nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 315.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thái Tổ, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.