STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) | 615.000 | 435.000 | 305.000 | 215.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Nội Thị (Đường Nhựa) - Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất ở đô thị tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường nội thị (đường nhựa) từ Đường Lý Thường Kiệt đến hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 615.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 615.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nội thị này, cho thấy điều kiện đô thị và hạ tầng rất thuận lợi. Khu vực này có thể nằm gần trung tâm thị trấn hoặc các tiện ích công cộng chính, dẫn đến giá trị đất cao. Mức giá này phản ánh tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư và phát triển, đặc biệt là các dự án xây dựng hoặc thương mại.
Vị trí 2: 435.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 435.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường nhựa và có điều kiện đô thị tốt, tuy nhiên, có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn cho thấy khu vực có sự hấp dẫn đáng kể cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 3: 305.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 305.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù nằm trong khu vực đô thị với đường nhựa, điều kiện hạ tầng và tiện ích có thể không bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có thể hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá đất hợp lý cho các dự án phát triển với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 215.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù là khu vực đô thị với đường nhựa, điều kiện hạ tầng và tiện ích có thể không hoàn toàn thuận lợi hoặc khu vực này có thể nằm xa trung tâm hơn. Mức giá thấp phản ánh sự điều chỉnh cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế, phù hợp với các nhu cầu tìm kiếm giá đất phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.