STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) | 369.000 | 261.000 | 183.000 | 129.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Minh Hóa | THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Các đường nội thị còn lại | 126.000 | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Minh Hóa | Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) | 1.210.000 | 847.000 | 594.000 | 418.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Minh Hóa | Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Minh Hóa | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) | 492.000 | 347.000 | 245.000 | 173.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Minh Hóa | Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) | 1.210.000 | 847.000 | 594.000 | 418.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Minh Hóa | Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Minh Hóa | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường vào Trạm biến áp 35KV - Hết thửa đất ông Binh TK6 (thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 12) | 492.000 | 347.000 | 245.000 | 173.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Minh Hóa | Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Ngã tư Quy Đạt - Hết Bể bơi tổng hợp | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Minh Hóa | Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Điền TK4 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 14) - Hết Trạm biến áp Cây Cam | 492.000 | 347.000 | 245.000 | 173.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Tuất TK5 (thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 14) - Đường Hàm Nghi | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Minh Hóa | Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng | 1.210.000 | 847.000 | 594.000 | 418.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Minh Hóa | Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa đất bà Tòng TK7 (thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 14) | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Minh Hóa | Lê Trực - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Minh Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa | 773.000 | 542.000 | 380.000 | 266.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Minh Hóa | Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Minh Hóa | Bà Triệu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Minh Hóa | Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt (cửa hàng vật tư) - Hết thửa đất bà Vinh TK9 (thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 25) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Minh Hóa | Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Minh Hóa | Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hữu Trác - Hết thửa đất ông Tâm TK9 (thửa đất số 487, tờ BĐĐC số 25) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Minh Hóa | Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Trạm biến áp cây Cam (TK4) - Đường Lê Hữu Trác | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Minh Hóa | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất ông Hùng TK3 (thửa đất số 392, tờ BĐĐC số 9) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Minh Hóa | Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hồng Phong - Đường Hùng Vương | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Minh Hóa | Ngô Quyền - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Viên TK2 (thửa đất số 516, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 13) | 292.000 | 206.000 | 146.000 | 104.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Minh Hóa | Trường Chinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Tặng (thửa đất số 51; tờ BĐ số 4) - Đường Võ Văn Kiệt | 660.000 | 462.000 | 325.000 | 228.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Minh Hóa | Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Chi Cục Thi hành án - Tuyến ngang 7 | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Minh Hóa | Hùng Vương - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Phía Nam Sân vận động - Đường Lê Hồng Phong | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Minh Hóa | Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Minh Hóa | Trần Phú - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Hùng Vương - Đến hết thửa đất ông Nước TK1 (thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 4) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Minh Hóa | Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Hết thửa đất bà Vịnh TK1 (thửa đất số 75, tờ BĐĐC số 2) | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (thuộc ô QH số 67) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Hùng Vương - Tuyến ngang 7 | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (trước nhà hàng Vũ Thảo) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | 352.000 | 248.000 | 173.000 | 123.750 | - | Đất SX-KD đô thị | |
156 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (đường bê tông) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Lê Duẩn | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (phía sau UBND thị trấn Quy Đạt) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) | 292.000 | 206.000 | 146.000 | 104.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Minh Hóa | Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Minh Hóa | - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | - THỊ TRẤN QUY ĐẠT | 116.000 | 83.000 | 58.000 | 41.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi | 57.000 | 38.000 | 34.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
176 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi | 36.000 | 34.000 | 33.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
177 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Dân Hóa - Miền núi | 286.000 | 187.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
178 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trọng Hóa - Miền núi | 57.000 | 38.000 | 34.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
179 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Phúc - Miền núi | 34.000 | 33.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
180 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Phúc - Miền núi | 257.000 | 168.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi | 34.000 | 33.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
182 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi | 370.000 | 260.000 | 170.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
183 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi | 257.000 | 168.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
184 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Thanh - Miền núi | 57.000 | 38.000 | 34.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
185 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi | 407.000 | 286.000 | 187.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
186 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi | 257.000 | 168.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
187 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi | 57.000 | 38.000 | 34.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
188 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi | 36.000 | 34.000 | 33.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
189 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi | 34.000 | 33.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
190 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Tiến - Miền núi | 407.000 | 286.000 | 187.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
191 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Hợp - Miền núi | 57.000 | 38.000 | 34.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
192 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Hợp - Miền núi | 257.000 | 168.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
193 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi | 57.000 | 38.000 | 34.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
194 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi | 36.000 | 34.000 | 33.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
195 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi | 57.000 | 38.000 | 34.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
196 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi | 36.000 | 34.000 | 33.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi | 34.000 | 33.000 | 32.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
198 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi | 640.000 | 450.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
199 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi | 460.000 | 320.000 | 230.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
200 | Huyện Minh Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi | 312.000 | 204.000 | 132.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị – Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, Quảng Bình cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị tại thị trấn Quy Đạt, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ các đường nội thị còn lại, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 126.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ các đường nội thị còn lại có mức giá cao nhất là 126.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực trung tâm hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiềm năng phát triển hơn hoặc nằm xa các khu vực trung tâm so với vị trí 1.
Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng phát triển nhất định và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư thương mại-dịch vụ với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các khu vực quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển kém hơn.
Bảng giá đất thương mại-dịch vụ đô thị theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Dân Hóa
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho loại đất ở nông thôn tại khu vực miền núi xã Dân Hóa đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực nông thôn, giúp phản ánh giá trị của đất ở nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Khu Vực Nông Thôn - Xã Dân Hóa
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Tại khu vực nông thôn xã Dân Hóa, loại đất ở nông thôn có mức giá cao nhất là 57.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong xã, có thể do gần các tiện ích cơ bản hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 38.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 38.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong khu vực nông thôn. Đây có thể là khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích và có điều kiện phát triển không thuận lợi bằng các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình - Xã Dân Hóa
Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Quảng Bình, khu vực Xã Dân Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực miền núi, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Xã Dân Hóa có mức giá cao nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực dù là vùng nông thôn miền núi. Giá trị cao tại vị trí này có thể là do các yếu tố như gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc điều kiện giao thông tương đối thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 34.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 34.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở khu vực nông thôn miền núi với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 33.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Xã Dân Hóa, Huyện Minh Hóa. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Dân Hóa, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình - Khu Vực 3
Bảng giá đất của Huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho khu vực vùng ven xã Dân Hóa, miền núi, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 286.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực vùng ven xã Dân Hóa có mức giá cao nhất là 286.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao nhất trong khu vực, dù khu vực này nằm trong miền núi. Mức giá cao có thể được giải thích bằng các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 187.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 187.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực vùng ven. Mức giá này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích so với vị trí 1, nhưng vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất tại xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong miền núi và vùng ven
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình: Khu Vực Nông Thôn Xã Trọng Hóa
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho khu vực nông thôn xã Trọng Hóa - miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực nông thôn xã Trọng Hóa có mức giá cao nhất là 57.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc các yếu tố địa lý đặc biệt giúp gia tăng giá trị đất.
Vị Trí 2: 38.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 38.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực nông thôn. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị Trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là đối với những người tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nông thôn xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể