Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Quảng Bình đã được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Qua đó, giá trị đất tại khu vực này đã có những sự biến động đáng chú ý. Cùng với sự phát triển về hạ tầng, giao thông, các dự án lớn đang triển khai, giá đất tại Huyện Minh Hóa hiện đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư

Tổng quan khu vực Huyện Minh Hóa

Huyện Minh Hóa nằm ở phía Tây tỉnh Quảng Bình, với vị trí địa lý giáp biên giới Việt - Lào. Khu vực này có đặc trưng là vùng đất miền núi, không gian thiên nhiên hoang sơ, khí hậu ôn hòa và dân cư thưa thớt.

Huyện Minh Hóa có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan đẹp mắt và môi trường trong lành.

Sự phát triển của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ kết nối với các khu vực trong và ngoài tỉnh, đang là yếu tố quan trọng giúp Minh Hóa gia tăng giá trị đất đai. Các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, và các khu vực vui chơi giải trí đang được đầu tư, góp phần nâng cao chất lượng sống và thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, Minh Hóa đang được quy hoạch và chú trọng phát triển với các dự án đô thị và công nghiệp, mang lại cơ hội lớn cho bất động sản tại đây. Điều này càng làm tăng sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh đang trở thành điểm đến phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Minh Hóa

Hiện nay, giá đất tại Huyện Minh Hóa dao động từ 6.000 VND/m² đến 2.200.000 VND/m², với mức giá trung bình là 281.081 VND/m². Mức giá này khá hợp lý, đặc biệt khi so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Bình. Mức giá cao nhất thường tập trung ở những khu vực gần trung tâm, có giao thông thuận lợi và các tiện ích cơ bản đã được phát triển.

Các khu vực ngoại ô hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng có mức giá thấp hơn, từ 6.000 VND/m². Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và dự án đô thị, giá đất ở đây có thể sẽ tăng trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực chưa phát triển có thể trở thành điểm đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn, khi giá trị đất tại đây sẽ tăng cao khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Mặc dù mức giá đất tại Minh Hóa chưa phải là cao nhất trong tỉnh, nhưng với sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị mạnh mẽ, giá đất ở đây có thể sẽ có sự bứt phá trong tương lai. Nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực đang trong quá trình phát triển hoặc các khu đất chưa được quy hoạch nhưng sẽ trở thành trọng điểm trong các năm tới.

Minh Hóa, với những lợi thế về thiên nhiên, khí hậu và các yếu tố hạ tầng, là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất hiện tại còn thấp, nhưng với sự phát triển của giao thông và các dự án đô thị đang triển khai, giá trị đất tại Minh Hóa có thể gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Minh Hóa là: 2.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Minh Hóa là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Minh Hóa là: 293.487 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
155

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Minh Hóa THỊ TRẤN QUY ĐẠT Các đường nội thị còn lại 126.000 90.000 63.000 45.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km68+00) - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 1.210.000 847.000 594.000 418.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Minh Hóa Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) - Hết thửa đất ông Kiến TK9 (thửa đất số 267, tờ BĐĐC số 28) 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Quyền TK9 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 28) - Địa giới hành chính xã Quy Hóa (Km70+50) 492.000 347.000 245.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Minh Hóa Võ Nguyên Giáp - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt (Km 68+00) - Hết thửa đất cô Hương TK1 (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 4, đường vào chợ cũ) 1.210.000 847.000 594.000 418.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Minh Hóa Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Mãn TK1 (thửa đất số 101, tờ BĐĐC số 4) - Ngã tư Yên Hóa 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Minh Hóa Lê Duẩn - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt - Đường vào Trạm biến áp 35KV 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Minh Hóa Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường vào Trạm biến áp 35KV - Hết thửa đất ông Binh TK6 (thửa đất số 14, tờ BĐĐC số 12) 492.000 347.000 245.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Minh Hóa Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Ngã tư Quy Đạt - Hết Bể bơi tổng hợp 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Minh Hóa Tôn Đức Thắng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Điền TK4 (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 14) - Hết Trạm biến áp Cây Cam 492.000 347.000 245.000 173.250 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Minh Hóa Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Tuất TK5 (thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 14) - Đường Hàm Nghi 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Minh Hóa Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Khởi TK7 (thửa đất số 598, tờ BĐĐC số 13) - Đường Nguyễn Viết Xuân 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Minh Hóa Phan Bội Châu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đội thuế số 1 giáp đường Lý Thường Kiệt - Đường Tôn Đức Thắng 1.210.000 847.000 594.000 418.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Minh Hóa Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Minh Hóa Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Trần Hưng Đạo - Hết thửa đất bà Tòng TK7 (thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 14) 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Minh Hóa Lê Trực - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Viết Xuân 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Minh Hóa Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Vị TK8 (thửa đất số 443, tờ BĐĐC số 19) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Bình TK8 (thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 24) - Hàng rào phía Đông Bệnh viện Đa khoa 773.000 542.000 380.000 266.750 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Minh Hóa Lê Hữu Trác - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Nghĩa TK8 (thửa đất số 300, tờ BĐĐC số 25) - Đường Điện Biên Phủ 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Minh Hóa Bà Triệu - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Minh Hóa Cách Mạng Tháng 8 - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt (cửa hàng vật tư) - Hết thửa đất bà Vinh TK9 (thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 25) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Minh Hóa Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phạm Văn Đồng 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Minh Hóa Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hữu Trác - Hết thửa đất ông Tâm TK9 (thửa đất số 487, tờ BĐĐC số 25) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Minh Hóa Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Trạm biến áp cây Cam (TK4) - Đường Lê Hữu Trác 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Minh Hóa Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Văn Kiệt - Hết thửa đất ông Hùng TK3 (thửa đất số 392, tờ BĐĐC số 9) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Minh Hóa Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hồng Phong - Đường Hùng Vương 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Minh Hóa Ngô Quyền - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Đường Trần Phú 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Minh Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Viên TK2 (thửa đất số 516, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK2 (thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 13) 292.000 206.000 146.000 104.500 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Minh Hóa Trường Chinh - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Tặng (thửa đất số 51; tờ BĐ số 4) - Đường Võ Văn Kiệt 660.000 462.000 325.000 228.250 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Minh Hóa Võ Văn Kiệt - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Chi Cục Thi hành án - Tuyến ngang 7 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Minh Hóa Hùng Vương - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Phía Nam Sân vận động - Đường Lê Hồng Phong 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Minh Hóa Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Minh Hóa Lý Thái Tổ - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Lộc (TK1) (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 2) - Hết thửa đất ông Điềm TK1 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 2) 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Minh Hóa Trần Phú - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Đến hết thửa đất ông Nước TK1 (thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 4) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Minh Hóa Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Hết thửa đất bà Vịnh TK1 (thửa đất số 75, tờ BĐĐC số 2) 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 1) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Diện TK 5 (thửa đất số 254, tờ BĐĐC số 13) - Hết thửa đất ông Thành TK7 (thửa đất số 125, tờ BĐĐC số 18) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 7; 9) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Lục TK1 (thửa đất số 72, tờ BĐĐC số 2) - Đường Hùng Vương 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (thuộc ô QH số 67) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Hùng Vương - Tuyến ngang 7 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (trước nhà hàng Vũ Thảo) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT 352.000 248.000 173.000 123.750 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (đường bê tông) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Lê Duẩn 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Dương TK9 (thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK9 (thửa đất số 240, tờ BĐĐC số 25) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (phía sau UBND thị trấn Quy Đạt) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đường vào Nhà Văn hóa (TK8) 292.000 206.000 146.000 104.500 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Phan Chu Trinh - Giáp đường Phan Bội Châu 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (tuyến ngang 8) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Duẩn - Đường Nguyễn Văn Cừ 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Hai Bà Trưng 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Đến chân đồi Choông Soóc 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Dũng TK9 (thửa đất số 231, tờ BĐĐC số 28) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất ông Lệ TK9 (thửa đất số 24, tờ BĐĐC số 28) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết phía Đông Trường Mầm non số 2 thị trấn Quy Đạt 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Minh Hóa Đường nội thị (đường nhựa) - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lý Thường Kiệt - Hết thửa đất bà Hứa TK8 (thửa đất số 182, tờ BĐĐC số 24) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Đường Lê Hồng Phong - Hết thửa đất ông Hà TK2 (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 13) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Duyên TK3 (thửa đất số 655, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất ông Hoàng TK3 (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 13) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Văn TK3 (thửa đất số 583, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Lĩnh TK3 (thửa đất số 492, tờ BĐĐC số 14) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Niên TK3 (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Sinh TK3 (thửa đất số 132, tờ BĐĐC số 14) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Huyên TK3 (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 14) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất ông Thông TK3 (thửa đất số 193, tờ BĐĐC số 8) - Hết thửa đất ông Bình TK3 (thửa đất số 482, tờ BĐĐC số 8) 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Minh Hóa Đường nội thị - THỊ TRẤN QUY ĐẠT Thửa đất bà Lòng TK2 (thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 7) - Hết thửa đất bà Thứ TK2 (thửa đất số 435, tờ BĐĐC số 7) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Minh Hóa - THỊ TRẤN QUY ĐẠT - THỊ TRẤN QUY ĐẠT 116.000 83.000 58.000 41.250 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Dân Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Dân Hóa - Miền núi 286.000 187.000 - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trọng Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Phúc - Miền núi 34.000 33.000 - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Phúc - Miền núi 257.000 168.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 34.000 33.000 - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 370.000 260.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Hóa - Miền núi 257.000 168.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Thanh - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi 407.000 286.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Thanh - Miền núi 257.000 168.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Tiến - Miền núi 34.000 33.000 - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Tiến - Miền núi 407.000 286.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hóa Hợp - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hóa Hợp - Miền núi 257.000 168.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 57.000 38.000 34.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 36.000 34.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Yên Hóa - Miền núi 34.000 33.000 32.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 640.000 450.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 460.000 320.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Yên Hóa - Miền núi 312.000 204.000 132.000 - - Đất ở nông thôn