Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Xói Voi (Thửa 1, 2, 5, 8, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voi - Cuối Bản Xói Voi 120.000 - - - - Đất TM-DV
1102 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Xói Voi (Thửa 1, 2, 3, 6, 10, 12, 13, 16, 20, 24, 26, 27, 29, 28, 30 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voi - Cuối Bản Xói Voi 120.000 - - - - Đất TM-DV
1103 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Thằm Thẩm (Thửa 1 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Thằm Thẩm - Cuối bản Thằm Thẩm 120.000 - - - - Đất TM-DV
1104 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Thằm Thẩm (Thửa 7, 8, 9, 10, 13, 15 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Thằm Thẩm - Cuối bản Thằm Thẩm 120.000 - - - - Đất TM-DV
1105 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Thằm Thẩm (Thửa 3 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Thằm Thẩm - Cuối bản Thằm Thẩm 120.000 - - - - Đất TM-DV
1106 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Đất tổ chức (Thửa Các thửa đất bám đường nội bản Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối bản Thằm Thẩm 200.000 - - - - Đất TM-DV
1107 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 16, 22, 26, 48, 31, 44, 47 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất TM-DV
1108 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 2,3, 4, 5 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất TM-DV
1109 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 11, 12, 15, 16, 17 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất TM-DV
1110 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 4, 5, 9 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất TM-DV
1111 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 4, 8 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất TM-DV
1112 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 12, 13, 11, 16, 17, 33, 26, 43, 56, 78, 115, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 35, 47, 50, 42, 68, 81, 62, 57, 69, 80, 86, 32, 40, 41, 37, 38, 45, 51, 58, 65, 61, 64 ,67, 73, 59, 55, 49, 39, 46, 53, 79, 76, 82, 92, 83, 98, 105, 87, 94, 84, 89 ,93, 99, 103, 102, 107, 109, 110, 112, 114, 95, 97 ,100, 111/ Tờ bản đồ số 26) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất TM-DV
1113 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 16, 18, 20, 23, 24 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất TM-DV
1114 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Xa Mặt (Thửa 4, 5, 6, 10, 12, 13, 15, 16, 17, 35, 36, 37, 39, 40, 42, 44, 45, 46 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xa Mặt - Cuối Bản Xa Mặt 100.000 - - - - Đất TM-DV
1115 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Na Hỷ (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 100.000 - - - - Đất TM-DV
1116 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Na Hỷ (Thửa 17, 24, 21, 36, 37, 47, 48,54, 59, 66, 79, 84, 73, 83, 94, 99, 101, 109, 35, 30, 46, 41, 49, 60, 55, 63, 62, 69, 72, 77, 85, 96, 102, 105, 112, 111, 110, 30, 41, 49, 55, 63, 65, 62, 69, 74, 80, 81, 91, 93, 97, 98, 103, 101, 107, 108, 113, 114, 19, 18, 13, 29, 33, 38, 44, 50, 57, 64, 75, 82, 92, 100, 16, 14, 23, 39, 25, 40, 51, 65, 67, 87, 70, 56, 71, 76, 89, 86 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 100.000 - - - - Đất TM-DV
1117 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Na Hỷ (Thửa 7 Tờ bản đồ số 17) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 100.000 - - - - Đất TM-DV
1118 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Na Lợt (Thửa 3, 5, 6, 8, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 44 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Lợt - Cuối Bản Na Lợt 100.000 - - - - Đất TM-DV
1119 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Có Hạ (Thửa 6,7,8,9,12 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 100.000 - - - - Đất TM-DV
1120 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Có Hạ (Thửa 1,2 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 100.000 - - - - Đất TM-DV
1121 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Có Hạ (Thửa 3, 7, 8, 10 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 100.000 - - - - Đất TM-DV
1122 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Xói Voi (Thửa 6, 7, 9, 11, 12, 13, 15, 23, 24, 25, 26, 27 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voit - Cuối Bản Xói Voi 80.000 - - - - Đất TM-DV
1123 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Xói Voi (Thửa 4, 5, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 17, 18, 21, 23, 25, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voit - Cuối Bản Xói Voi 80.000 - - - - Đất TM-DV
1124 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Thằm Thẩm (Thửa 1, 2, 4, 5, 10, 11, 14, 16, 17, 18 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nhôn Mai Đầu Bẩn Thằm Thẩm - cuối bản thằm thẩm 80.000 - - - - Đất TM-DV
1125 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Huồi Cọ (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Huồi Cọ - Cuối Bản Huồi Cọ 80.000 - - - - Đất TM-DV
1126 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Huồi Măn (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Huồi Măn - Cuối Bản Huồi Măn 80.000 - - - - Đất TM-DV
1127 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Phá Mựt (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Phá Mựt - Cuối bản Phá Mựt 80.000 - - - - Đất TM-DV
1128 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Piêng Luống (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Piêng Luống - Cuối bản Piêng Luống 80.000 - - - - Đất TM-DV
1129 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Phia Òi (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Phia Òi - Cuối bản Phia Òi 80.000 - - - - Đất TM-DV
1130 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Các bản còn lại - Xã Nhôn Mai 80.000 - - - - Đất TM-DV
1131 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 71, 72) - Thị trấn Hòa Bình Khe Xình - Giáp đất bản Mon 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1132 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 41(97, 98), 38, 39, 40, 42, 55, 58, 67, 186, 190, 191, 193, 194, 195) - Thị trấn Hòa Bình Khe Xình - Cây xăng Sơn Lan 3.000.000 - - - - Đất SX-KD
1133 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 15, 29, 30, 31, 33, 35, 36, 37, 48, 49, 51, 81, 82, 83, 87, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 111, 112, 113, 114, 169, 170, 171, 177, 184, 185, 54a) - Thị trấn Hòa Bình Giáp xăng Sơn Lan - HT Khối Hòa Tây 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
1134 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 20, 21, 27, 28, 46, 47, 78, 84, 92, 94, 95, 96, 99, 100, 101, 117, 118, 119, 120, 122, 121, 123, 124, 125, 126, 127, 174, 46a, 64a, 87a) - Thị trấn Hòa Bình Hội trường Khối Hòa Tây - Nhà ông Nguyễn Minh Tứ 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1135 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 44, 64) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 45, 46, 48, 66, 68, 97, 98, 99, 109, 110, 135, 139, 145, 146, 147, 193, 201, 202, 203, 50a, 69a) - Thị trấn Hòa Bình Nhà bà Nga - Giáp đất Huyện đội 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
1136 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây - Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 24, 25, 43, 51, 54, 61, 70, 71, 73, 74, 75, 80, 81, 82, 84, 86, 87, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 178, 179, 205, 82a, 85a, 85b, 96a, 96b) (Tờ bản đồ số 6, thửa: ) - Thị trấn Hòa Bình Huyện đội - Ngân hàng NN 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
1137 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 23, 24, 25, 28, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 75, 76, 77, 78, 79, 81, 82, 83, 84, 86, 98, 99, 100, 101, 102, 397, 538, 539) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 73, 76, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 105, 106, 107, 108, 109, 115) - Thị trấn Hòa Bình Ngân hàng NN - Trường cấp 3 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
1138 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 96, 97, 103, 121, 122, 140, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 151, 152, 154, 165, 176, 177, 188, 189, 191, 192, 193, 197, 198, 214, 215, 216, 225, 226, 250, 253, 257, 258, 259, 267, 273, 274, 275, 276, 287, 352, 411, 421, 417, 447, 510, 511, 540, 541, ) (Tờ bản đồ số QH, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6) - Thị trấn Hòa Bình Trường cấp 3 - Nhà Hoài Lam 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
1139 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 217, 283, 285, 286, 317, 318, 319, 320, 322, 323, 326, 327, 328, 330, 332, 336, 337, 339, 348, 368, 384, 385, 397, 398, 399, 400, 401, 464, 465, 475, 476, 500, 501, 517, 518, 325a, 334a) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hoài Lam - Nhà ông Lễ Văn Tiến 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
1140 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 8, thửa: 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 2, 59, 60, 61, 62, 63) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hoài Lam - Nhà ông Lễ Văn Tiến 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
1141 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 3, 11, 12, 13, 14, 15, 47, 48, 49, 50, 56, 64, 65, 66, 68) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Ông Lễ Văn Tiến - Cầu Khe Phòng 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
1142 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 11, thửa: 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 38, 40, 41, 44, 51, 57, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83) - Thị trấn Hòa Bình Cấu Khe Phòng - Bệnh Viện 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1143 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Tân - Hòa Đông - Thị trấn Hòa Bình Đường từ Chợ vào cầu treo Bản Chắn 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1144 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Tân - Hòa Đông - Thị trấn Hòa Bình Nhà bà Trần Thị Liên(Nhân) - Giáp nhà Ông Hòa Trinh 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1145 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 166, 167) - Thị trấn Hòa Bình 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1146 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 171, 172, 202, 356, 357, 358, 359, 345, 425, 426, 233, 232, 200, 201) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hòa Trinh đến - Cổng phụ trường cấp3 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1147 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung - Thị trấn Hòa Bình Cổng phụ trường cấp3 - Giáp sân cỏ nhân tạo 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1148 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung - Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 41, 42, 90, 91, 101, 102, 103, 104, 121, 142, 162, 163, 164, 23a) - Thị trấn Hòa Bình Ngã 3 Nhà ông Hiếu Hòa - Ngã 3 ao cá Hòa Nam 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1149 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 14, 26, 28, 29, 30, 35, 37, 38, 39, 107, 204, 205, 38a, 39a) - Thị trấn Hòa Bình Ngã 3 ao cá Hòa Nam - HT Hòa Nam cũ 750.000 - - - - Đất SX-KD
1150 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 31, 32, 33, 45, 148, 149, 150, 151, 152, 208, 210, 342, 343, 344, 345, 346, 382, 32a) - Thị trấn Hòa Bình HT Hòa Nam cũ - Nhà Hòa Bính (Dốc Hòa Nam) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1151 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 9, thửa: 9, 10, 14, 17, 19, 23, 24, 31, 32, 33, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 54, 55, 57, 61, 62, 16a, 22a) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hoa Bính (Dốc Hòa Nam) - Giáp đất Thạch Giám 400.000 - - - - Đất SX-KD
1152 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 80, 119, 142, 348, 430) - Thị trấn Hòa Bình Ông Lô Minh Trọng - Ngã tư Truyền hình 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1153 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung - Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 6, thửa: 7, 8a, 8b, 8c, 9c 9a, 9b, 9c, 9d, 11, 16b, 16c, 189) - Thị trấn Hòa Bình Ngã tư Truyền hình - Giáp đất ông Mạc Xuân Tần 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1154 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 6, thửa: 12, 140, 141, 143, 172, 175, 178, 179, 347, 348, 349) - Thị trấn Hòa Bình Ngã tư Truyền hình - Giáp đất ông Hieu (Hoa) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1155 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Thị trấn Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 288) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hoài Lam - Nhà Nguyên Thành 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1156 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 270, 271, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 296, 297, 298, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 353, 456, 457, 458) - Thị trấn Hòa Bình 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1157 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 372, 373, 406, 407, 408, 409, 304, 305, 306, 307, 303, 366, 367, 473, 474, 493, 494, 495, 299) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Nguyên Thành - Giáp nhà Ông Liêu 750.000 - - - - Đất SX-KD
1158 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 6, thửa: 50, 51, 354, 353, 252, 253, 360, 85, 86, 167, 168) - Thị trấn Hòa Bình 750.000 - - - - Đất SX-KD
1159 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 83, 84, 84a, 198, 199, 200, 201, 202, 370, 73, 74, 74a) - Thị trấn Hòa Bình Giáp nhà Ông Liêu - Gíap đất Thạch Giám 750.000 - - - - Đất SX-KD
1160 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 184, 185, 361, 362) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 7, 8, 9, 20, 9a, 9b, 10, 19, 20) - Thị trấn Hòa Bình 600.000 - - - - Đất SX-KD
1161 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 210, 237, 238, 244, 245, 246, 259, 268, 394, 245a) - Thị trấn Hòa Bình Bám trục đường HT khối Hòa Trung 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1162 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 4, thửa: 193, 122, 123, 129, 130, 49, 53, 54, 118) - Thị trấn Hoà Bình Duong 7 vao HT Hoa Bac 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1163 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây - Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 18, 19, 27, 28, 29, 100, 101, 102, 104, 105, 106, 107, 108, 111, 112, 117, 137, 138, 140, 149, 158, 160, 161, 174, 103a) - Thị trấn Hòa Bình Khu vực Huyện đội - Sân bóng 750.000 - - - - Đất SX-KD
1164 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 11, 13, 15, 33, 34, 36, 132, 133, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 208, 209, 210, 234, 32a, 37a) - Thị trấn Hòa Bình Khu vực Quanh sân bóng 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1165 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 56, 191, 192) - Thị trấn Hoà Bình Sân bóng - HT Hòa Bắc 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1166 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 4, thửa: 19, 21, 23, 30, 31, 32, 33, 35, 38, 121, 124, 125, 131, 132) - Thị trấn Hòa Bình 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1167 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 7, thửa: 7, 9, 10, 23, 26, 27, 49, 50, 69, 71, 72, 73, 88, 89, 90, 92, 94, 95, 106, 107, 114, 126, 328, 329, 335, 377, 378, 413, 418, 419, 421, 422, 462, 466, 467, 481, 482, 486, 487, 512, 513, 530, 537, 548, 549, 50a) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 78, 79, 88, 89, 90, 91, 110, 111, 112, 120, 122, 130, 180, 89a, 89b, 97a) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Khanh Vị - Nhà Hà Sim 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1168 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 26, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 103, 116) - Thị trấn Hòa Bình Sau UBND Huyện ủy 500.000 - - - - Đất SX-KD
1169 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 3, thửa: 90, 152, 153, 154) - Thị trấn Hoà Bình Đường vào Khe Ban - Nhà ông Mạc Xuân Tần 750.000 - - - - Đất SX-KD
1170 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 3, thửa: 89 - Ton Huong) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 19, 20, 21) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 4, 105, 130, 131, 132, 133, 134) - Thị trấn Hòa Bình Sau Nhà ông Mạc Xuân Tần - Nhà Bà Thuận 500.000 - - - - Đất SX-KD
1171 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 60, 142, 89, 202, 203, 204, 205, 109, 102) - Thị trấn Hòa Bình Sau nhà Ông Lô Thanh Như - Nhà Ông Vi Văn Lưu 500.000 - - - - Đất SX-KD
1172 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 66) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 2, 27, 28, 39, 40) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Bà Thìn - Nhà Ông Độ 400.000 - - - - Đất SX-KD
1173 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 129, 130, 90, 91, 92, 23, 180, 181, 182, 183) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Bà Trần Thị Nga - Nhà Ông Kêm Giang Nguyệt 400.000 - - - - Đất SX-KD
1174 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 86b, 22, 201, 200) - Thị trấn Hòa Bình Nhà ông Trần Phúc Nhẫn - Nhà Ông Vi Văn Hải 400.000 - - - - Đất SX-KD
1175 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 210, 211, 8, 208, 209, 173) - Thị trấn Hòa Bình Đường vào HT Khối 500.000 - - - - Đất SX-KD
1176 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 10, 80, 165, 166, 167, 168) - Thị trấn Hòa Bình Đường vào nhà Bà Bùi Thị Loan 450.000 - - - - Đất SX-KD
1177 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 135, 136, 137, 138, 132, 188, 189) - Thị trấn Hòa Bình Đường vào nhà ông Nguyễn Phùng Hùng 450.000 - - - - Đất SX-KD
1178 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 3, thửa: 20, 23) - Thị trấn Hòa Bình Đường vào nhà bà Thắng 350.000 - - - - Đất SX-KD
1179 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 6, 14, 88, 207) - Thị trấn Hòa Bình 400.000 - - - - Đất SX-KD
1180 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 113, 114) - Thị trấn Hòa Bình Dốc bên cạnh Tòa Án 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1181 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 76, 77, 240, 59, 141, 142, 143, 144) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 34, 51) - Thị trấn Hòa Bình Giáp nhà ông Kha Chiến Thắng - Quỳnh Photo 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1182 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 32a, 97 (Tách từ thửa 34)) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 6, 7) - Thị trấn Hòa Bình Đường vào nhà ông Võ Văn Nghĩa 400.000 - - - - Đất SX-KD
1183 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 4, thửa: 8, 133, 134, 135, 136, 117, 137, 22, 16, 17) - Thị trấn Hòa Bình Khu vực sau nhà ông Lô Căm Phi 450.000 - - - - Đất SX-KD
1184 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 4, thửa: 50, 52, 70, 71, 72, 74, 75, 76a) - Thị trấn Hòa Bình Khu vực sau NHNN 450.000 - - - - Đất SX-KD
1185 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 23, 181, 12, 14) - Thị trấn Hoà Bình Bám kè 350.000 - - - - Đất SX-KD
1186 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân (Tờ bản đồ số 4, thửa: 91a, 55, 47, 36, 39, 171, 172, 127, 15, 15a, 186, 185, 24a, 11, 14) - Thị trấn Hòa Bình Đường vào nhà Bác sỹ Vy Văn Chiến 750.000 - - - - Đất SX-KD
1187 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tân (Tờ bản đồ số 4, thửa: 179, 80a, 67, 56, 44, 165, 166) - Thị trấn Hòa Bình Đường vào trường mầm non 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1188 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tân (Tờ bản đồ số 4, thửa: 27, 167, 168, 40) - Thị trấn Hòa Bình Trường mần non - Nhà ông Ngân Đình Châu 400.000 - - - - Đất SX-KD
1189 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tân (Tờ bản đồ số 4, thửa: 87, 43, 41, 58, 66, 65, 64, 181) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Phượng Cường - Nhà Cường Huệ 450.000 - - - - Đất SX-KD
1190 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Thị trấn Hòa Tân (Tờ bản đồ số 7, thửa: 105, 106, 374, 341a) - Thị trấn Hòa Bình Sau Dược 750.000 - - - - Đất SX-KD
1191 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tân - Thị trấn Hoà Bình Giáp nhà ông Trần Phúc Đạo - Nhà Ông Vi Đình Cát 500.000 - - - - Đất SX-KD
1192 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tân (Tờ bản đồ số 4, thửa: 63, 82, 83, 85, 86) - Thị trấn Hòa Bình 400.000 - - - - Đất SX-KD
1193 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tân (Tờ bản đồ số 7, thửa: 116, 124, 125, 136, 137, 139, 150) - Thị trấn Hòa Bình Đường hẻm sau VTNN 300.000 - - - - Đất SX-KD
1194 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân (Tờ bản đồ số 7, thửa: 17, 19, 362, 363, 479, 91, 109, 109) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 5, 169, 170, 10, 59, 60, 62, 84) - Thị trấn Hòa Bình Bám kè 375.000 - - - - Đất SX-KD
1195 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 8, thửa: 3, 4) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 324, 281, 282) - Thị trấn Hòa Bình Sau nhà ông Nguyễn Văn Đức (Quán ốc Dung Đức) 400.000 - - - - Đất SX-KD
1196 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 7, thửa: 331) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14) - Thị trấn Hòa Bình Sau HT khối Hòa Đông 450.000 - - - - Đất SX-KD
1197 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 11, thửa: 41, 42) - Thị trấn Hòa Bình Sau nhà ông Hoàng Đình Hợi 350.000 - - - - Đất SX-KD
1198 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 7, thửa: 179, 184, 185, 220, 223, 403, 415, 196) - Thị trấn Hòa Bình Đường ven chợ (Phương Lục) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1199 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 7, thửa: 58, 155, 159, 180, 181, 183, 221) - Thị trấn Hòa Bình Khu vực chợ 750.000 - - - - Đất SX-KD
1200 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Đông (Tờ bản đồ số 7, thửa: 221, 396) - Thị trấn Hòa Bình Sau Nhà BS Thành - Nhà Bà Nội 300.000 - - - - Đất SX-KD