Bảng giá đất Tại Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 3, thửa: 90, 152, 153, 154) - Thị trấn Hoà Bình Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Liên Khối và Đường Xương Cá - Xóm Hòa Tây

Thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Xóm Hòa Tây, Thị trấn Hòa Bình, Huyện Tương Dương, được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Đường vào Khe Ban đến Nhà ông Mạc Xuân Tần. Đây là mức giá cho loại đất ở, phù hợp cho nhu cầu xây dựng nhà ở trong khu vực.

Bảng giá đất tại khu vực Xóm Hòa Tây, Huyện Tương Dương cung cấp thông tin hữu ích cho người mua và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc ra quyết định đầu tư.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 3, thửa: 90, 152, 153, 154) - Thị trấn Hoà Bình Đường vào Khe Ban - Nhà ông Mạc Xuân Tần 1.500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 3, thửa: 90, 152, 153, 154) - Thị trấn Hoà Bình Đường vào Khe Ban - Nhà ông Mạc Xuân Tần 825.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 3, thửa: 90, 152, 153, 154) - Thị trấn Hoà Bình Đường vào Khe Ban - Nhà ông Mạc Xuân Tần 750.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na