Bảng giá đất Tại Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 86b, 22, 201, 200) - Thị trấn Hòa Bình Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Liên Khối và Đường Xương Cá - Xóm Hòa Tây

Bảng giá đất tại xóm Hòa Tây, thị trấn Hòa Bình, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, cung cấp thông tin quan trọng cho cư dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản. Giá đất được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 800.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 đồng/m², áp dụng cho đoạn từ nhà ông Trần Phúc Nhẫn đến nhà ông Vi Văn Hải. Khu vực này có tiềm năng phát triển với môi trường sống thuận lợi, gần các tiện ích và giao thông.

Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán và phát triển bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 86b, 22, 201, 200) - Thị trấn Hòa Bình Nhà ông Trần Phúc Nhẫn - Nhà Ông Vi Văn Hải 800.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 86b, 22, 201, 200) - Thị trấn Hòa Bình Nhà ông Trần Phúc Nhẫn - Nhà Ông Vi Văn Hải 440.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 86b, 22, 201, 200) - Thị trấn Hòa Bình Nhà ông Trần Phúc Nhẫn - Nhà Ông Vi Văn Hải 400.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na