Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Tân Kỳ Đường nguyên liệu - Xóm Tân Lập (Tờ bản đồ số 35, thửa: 11, 18, 20, 27, 28, 31, 32, 39, 38, 52, 51, 61, 66, 95, 83, 79, 73, 67, 78, 76, 72, 68, 59, 60, 53, 54, 58, 57, 71, 70, 56, 55, 46, 44, 45, 40, 42, 43, 41, 29, 19) - Xã Tân Long 105.000 - - - - Đất TM-DV
702 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Long - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 6, thửa: 8, 10, 11, 6, 9, 21, 28, 24, 30, 29, 35, 36, 39; 26) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 41, 40, 38, 37, 36, 35, 31, 32, 33, 34, 29, 22, 20, 14, 10, 11, 12, 7, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 68, 69) - Xã Tân Long 264.000 - - - - Đất TM-DV
703 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 6, thửa: 23, 25, 28, 34) - Xã Tân Long 138.000 - - - - Đất TM-DV
704 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 88, 95, 92, 109) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 273, 274, 9, 12, 20, 15, 16, ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 6, 9, 10, 18, 23, 24, 34, 35, 40, 41, 48, 54, 53, 61, 62, 74, 75, 21, 38, 94, 95, 79, 80, 89, 91, 88, 81, 73, 72, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 52, 51, 100, 101, 49, 50, 37, 70, 98, 90, 104, 105, 134, 102, 92, 93, 87, 86, 82, 83, 84, 71, 85, 97, 96, 99, 109, 108, 107, 111, 130, 124, 121, 119, 118, 117, 112, 137, 138, 116) - Xã Tân Long 105.000 - - - - Đất TM-DV
705 Huyện Tân Kỳ Đường nguyên liệu - XómTân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 85, 91, 106) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 21, 23, 5, 9) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 77, 58, 57, 45, 44, 30, 135, 26, 14, 15, 13, 2, 1) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 78, 59, 76, 56, 60, 46, 55, 43, 47, 31, 42, 32, 33, 25, 17, 16, 12, 11, 3, 4, 5) - Xã Tân Long 105.000 - - - - Đất TM-DV
706 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Minh (Tờ bản đồ số 5, thửa: 37) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 16, 18, 72) - Xã Tân Long 105.000 - - - - Đất TM-DV
707 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Mình (Tờ bản đồ số 5, thửa: 60, 52, 50, 43, 91, 3, 13, 16, 19, 20) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, ) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 2, 4, 7, 6, 11, 12, 19, 25, 3, 7, 13, 32, 26, 27, 20, 14, 15, 4, 5, 8, 9, 20, 28, 33, 47, 16, 22, 34, 37, 40, 44, 41, 38, 31, 23, 17, 9, 18, 24, 35, 39, 43, 42, 45, 46, 42; 36) (Tờ bản đồ số 4, tửa: 65) - Xã Tân Long 83.000 - - - - Đất TM-DV
708 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 66) - Xã Tân Long 105.000 - - - - Đất TM-DV
709 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 2, 19, 30, 49, 35, 135, 145, 156, 116) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 50, 34) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 23, 15, 11, 6, 18, 13, 9, 20, 26, 29, 36, 41, 52, 58, 66, 30) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 82, 73, 61, 41, 19, 32, 42, 13, 12, 16, 18, 1, 9, 11, 28, 47, 62, 74, 48, 8377, 84, 75, 88, 86, 76, 106, 129, 44, 45, 30, 31, 136, 29, 17, 28, 87, 89, 137, 139) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 2, 3, 5, 7, 8, 19, 22, 56, 8392, 99) - Xã Tân Long 83.000 - - - - Đất TM-DV
710 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 10, thửa: 98, 100, 90, 121, 120, 119, ) - Xã Tân Long 105.000 - - - - Đất TM-DV
711 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 10, thửa: 79) - Xã Tân Long 83.000 - - - - Đất TM-DV
712 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 11, thửa: 34, 22) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 126, 116, 132) - Xã Tân Long 105.000 - - - - Đất TM-DV
713 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 30, thửa: 128, 125, 117, 115, 109, 103, 102, 93, 92, 70) - Xã Tân Long 83.000 - - - - Đất TM-DV
714 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Xuân, Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 196, 197, 199, 208, 209, 211, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 229, 239, 240, 241, 250, 251, 252, 253, 262, 269) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 43, 45, 46, 47, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 72, 73, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98, 108, 109, 126, 127, 128, 138, 139, 153, 154, 155, 167, 180, 195, 227, 228, 248, 286, 292, 293, 294, 299, 300, 401, 404, 405) - Xã Giai Xuân Từ nhà bà Hường xóm Vạn Xuân - đến nhà ông Quang xóm Vạn Long 83.000 - - - - Đất TM-DV
715 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Long, Long Thọ (Tờ bản đồ số 32, thửa: 96, 104, 105, 116, 117, 124, 125, 126, 127, 128, 135, 136, 137, 138, 44, 151, 155, 156, 162, 166, 168, 169, 175, 176, 183, 184, 185, 186, 187, 194, 195, 199, 204, 205, 215, 216, 226, 228, 386, 387, 388, 397, 400, 401) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Phi xóm Vạn Long đi chợ chiều Vạn Long - đến nhà ông Trung xóm Long Thọ (khu vực ngã tư Chợ) 121.000 - - - - Đất TM-DV
716 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Xuân (Tờ bản đồ số 33, thửa: 2, 3, 5, 8, 10, 11, 13, 14, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 64, 65, 122, 125, 135, 137, 152, 165, 166, 191, 194, 224, 225, 226, 247, 272, 284, 288, 289, 295, 296, 297, 301, 303, 304, 306, 307, 308, 319, 321, 325, 326, 330, 331, 332, 334, 335, 337, 339, 340, 341, 345, 346, 347, 348, 350, 352, 353, 361, 362, 363, 364, 365, 366, 367, 368, 371, 372, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381, 382, 384, 385, 386, 400, 402, 403, ) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1, 4, 5, 6, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 41, 42, 43, 44, 52, 54, ) - Xã Giai Phú Trong khu dân cư xóm Vạn Xuân 66.000 - - - - Đất TM-DV
717 Huyện Tân Kỳ Xóm Long Thọ, Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 32, thửa: 203, 224, 237, 247, 282, 297, 298, 306, 311, 316, 317, 318, 321, 322, 325, 326, 334, 335, 336, 338, 342, 347, 352, 370, 377, 392, 398, 399) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 16, 32, 50, 69, 70, 88, 89, 133, 134, 135, 151, 152, 178, 193, 216, 217, 227, 238, 247, 267, 268, 269, 276, 290, 307, 314, 317, 318, 332, 338, 345, 353, 355, 363, 370, 376, 380, 393, 421, 423, 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 492, 516, 517, 578, 607, 621, 640, 658, 659, 674, 690, 696, 697) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Tùng xóm Long Thọ - đến nhà bà Mòng xóm Kẻ Mui 77.000 - - - - Đất TM-DV
718 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 23, 37, 58, 77, 78, 79, 89, 90) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 766, 793) - Xã Giai Xuân Từ Trường tiểu học đi Khe Lồi 77.000 - - - - Đất TM-DV
719 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 10, 11, 12, 13, 25, 38, 39, 40, 47, 48, 49, 66, 67, 68, 80, 81, 82, 91, 98, 107, 119, 120, 139, 140, 157, 159, 160, 177, 178, 179, 188, 189, 190, 198, 200, 210, 227, 249, 258, 259, 260, 270, 275, 276, 277, 278, 281, 287, 300, 337, 346, 351, 369, 389, 390, 391, ) (Tờ bản đồ số 23, thửa; 233, 234, 236, 717, 723, 725, 741, 750, 761, 762, 767, 768, 769, 774, 775, 776, 782, 783, 795, 796) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 40, 48, 49, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 356, 374, 535, 536, 537) - Xã Giai Xuân Trong khu dân cư xóm Vạn Long 66.000 - - - - Đất TM-DV
720 Huyện Tân Kỳ Xóm Long Thọ (Tờ bản đồ số 22, thửa: 159, 166, 169, 170, 174, 175, 178, 181, 187, 189, 191, 194, 195, 196, 198, 200, 203, 204, 206, 210, 216, 220, 222, 233, 234, 236) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 212, 214, 235, 236, 246, 266, 291, 299, 301, 302, 303, 304, 305, 307, 308, 309, 310, 312, 313, 314, 315, 376, 397, 393) - Xã Giai Xuân Trong khu dân cư xóm Long Thọ 66.000 - - - - Đất TM-DV
721 Huyện Tân Kỳ Xóm Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 42, thửa: 2, 15, 31, 34, 52, 67, 68, 105, 136, 150, 153, 177, 179, 180, 204, 215, 218, 219, 225, 226, 237, 239, 246, 256, 265, 270, 281, 282, 287, 291, 296, 297, 300, 301, 305, 310, 315, 316, 319, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 328, 329, 330, 333, 334, 335, 336, 337, 342, 343, 344, 346, 347, 349, 350, 351, 352, 354, 356, 357, 359, 360, 362, 364, 366, 367, 368, 369, 371, 373, 374, 376, 378, 379, 380, 383, 422, 436, 437, 438, 450, 451, 452, 453, 454, 456, 457, 458, 459) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 13, 16, 20, 24, 29, 30, 32, 35, 40, 41, 42, 45, 46, 48, 53, 55, 60, 66, 63, 68, 84, 85, 91, 98, 123, 124, 152, 274, 299, 470, 499, 500, 537, 541, 556, 562, 590, 591, 594, 638, 639, 661, 677, 691, 692, 693, 694, 698, 699, 700) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 5, 7, 24, 30, 33, 40, 45, 56, 58, 65, 72, 76, 78, 83, 84, 85, 86, 89, 98, 106, 113, 114, 153, 154, 179, 189, 198, 211, 238, 239, 253, 271) - Xã Giai Phú Trong khu dân cư xóm Long Thọ, Kẻ Mui 66.000 - - - - Đất TM-DV
722 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Sen (Tờ bản đồ số 53, thửa: 6, 8, 10, 13, 14, 15, 18, 21, 24, 20, 22, 23, 28, 29) - Xã Giai Xuân Từ nhà Thầy Chương giáp xóm Tân Lý xã Tân Phú - đến Nhà ông Lý 88.000 - - - - Đất TM-DV
723 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Sen (Tờ bản đồ số 42, thửa: 388, 400, 419) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 26, 31, 37, 42, 43, 49, 50, 65, 77, 98, 99, 115, 128, 132) - Xã Giai Xuân Từ Nhà ông Kha - đến nhà ông Đông 66.000 - - - - Đất TM-DV
724 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Sen (Tờ bản đồ số 53, thửa: 57, 64, 88, 95, 97, 105, 106, 109, 110, 133, 138, 143, 147, 151, 162, 163, 252, 317, 414, 415, 425, 474, 475) - Xã Giai Xuân Trong khu dân cư xóm Bàu Sen 66.000 - - - - Đất TM-DV
725 Huyện Tân Kỳ Xóm Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1, 2, 4) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 384, 386, 391, 392, 395, 396, 397, 398, 399, 401402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 433, ) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Trọng - đến Đập Vả 105.000 - - - - Đất TM-DV
726 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè (Tờ bản đồ số 41, thửa: 569, 570, 571, 572, 573, 574, 575, 576, 577, 578, 597, 598, 599, 602, 603, 604, 605, 607, 608, 635, 636, 638, 639, 640, 641, 642, 644, 646, 658, 659, 661, 680, 681, 724, 838, 842, 855, 856, 861, 862, 863, 866, 867, 868, 869, 870, 871, 872, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 894, 895, ) - Xã Giai Xuân Từ Đập Vả xóm Kẻ Mui - đến Nhà ông Tuyên xóm Đồi Chè 127.000 - - - - Đất TM-DV
727 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè, Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 41, thửa: 280, 305, 340, 341, 343, 344, 364, 365, 366, 368, 387, 419, 456, 498, 499, 839, 840, 841, 845, 846, 885, 886) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 41, 51, 52, 53, 76, 77, 78, 102, 103, 104, 121, 136, 157, 225, 256, 284, 444, 1681, 1682, 1683, 1684, 1685, 1686, 1687, 1688, 1689, 1690, 1691, 1692, 1693, 1694, 1695, 1696, 1697, 1698, 1699, 1700, 1702, 1704, 1705, 1706, 1707, 1708, 1709, 1711, 1714, 1716, ) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 344, 339) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Mận xóm Đồi Chè - đến Cầu Khe Vinh, Xuân Tiến 77.000 - - - - Đất TM-DV
728 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 28, thửa: 321, 332, 339, 342, 343, 346, 347, 348, 349, 356, 358, 365, 383, 384, 385, 386, 387, 389, 391, 392, 388) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 4, 5, 11, 12, 13, 14, 25, 26, 35, 36, 37, 38, 39, 44, 45, 46, 47, 56, 57, 58, 59, 61, 62, 795, 797, 800, 801, 802, 803, 804, 806, 807, 808, ) - Xã Giai Xuân Từ cầu Vình khe Vình - đến dốc Vình 88.000 - - - - Đất TM-DV
729 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè , Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 29, thửa: 45, 49, 53, 54, 60, 67, 69, 83, 89, 92, 103, 109, 118, 119, 126, 140, 144, 145, 146, 150, 158, 160, 168, 169, 170, 171, 173, 180, 181, 182, 186, 187, 188, 190, 191, 199, 200, 201, 202, 203, 208, 209, 210, 211, 215, 216, 217, 218, 224, 225, 226, 227, 235, 239, 240, 242, 248, 251, 253, 254, 270, 283, 284, 285) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 14, 21, 29, 30, 32, 38, 39, 40, 72, 85, 86, 127, 166, ) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Đồi Chè, Xuân Tiến 66.000 - - - - Đất TM-DV
730 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 28, thửa: 96, 276, 278, 281, 284, 288, 289, 290, 293, 296, 298, 302, 304, 310, 311, 312, 313, 314, 322, 323, 329, 333, 334, 340, 341, 350, 351, 357, 363, 366, 371, 372, 375, 377, 378, 379, 393, 394, 395, 396, 397) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Xuân Tiến 66.000 - - - - Đất TM-DV
731 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi chè, Kẻ Mui, Thọ Long (Tờ bản đồ số 41, thửa: 12, 22, 84, 118, 148, 175, 252, 359, 848, 849) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 8, 12, 17, 51, 74, 608, 623, 643, 695) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 245, 252) - Xã Giai Xuân Từ Chợ trung tâm - đến Cống đập dê xóm Long Thọ 66.000 - - - - Đất TM-DV
732 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè, Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 41, thửa: 3, 7, 10, 13, 20, 38, 40, 42, 60, 61, 64, 80, 85, 86, 103, 104, 121, 127, 128, 139, 155, 156, 157, 165, 166, 167, 179, 180, 181, 189, 190, 196, 197, 218, 231, 253, 317, 401, 415, 416, 452, 453, 454, 455, 478, 479, 497, 517, 518, 534, 535, 551, 552, 567, 568, 595, 596, 653, 675, 678, 709, 794, 795, 813, 815, 817, 829, 847, 854, 858, 859, 860, 884, 896, 897) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Đồi Chè, Kẻ Mui 66.000 - - - - Đất TM-DV
733 Huyện Tân Kỳ (Tờ bản đồ số 41, thửa: 634, 676, 677, 706, 713, 714, 715, 721, 723, 741, 780, 798, 892) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 50, 51, 69, 70, 71, 102, 103, 138, 156, 176, 235, 236, 257, 1358) - Xã Giai Xuân Từ đường 71 xóm Đồi Chè - đến đập Bai, xóm Bàu Khe 72.000 - - - - Đất TM-DV
734 Huyện Tân Kỳ Xóm Kẻ Mui, Bàu Khe (Tờ bản đồ số 41, thửa: 756, 831, 832, 833, 834, 835, 836, 837, 850, 851, 852, 853, 893) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 2, 84, 85, 139, 104) - Xã Giai Xuân Từ Bưu diện xã - đến nhà ông Thông xóm Bàu Khe 72.000 - - - - Đất TM-DV
735 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Khe (Tờ bản đồ số 52, thửa: 529, 717, 752, 754, 785, 814, 815, 846, 847, 848, 849, 850, 879, 941, 942, 1353, 1354, 1355, ) - Xã Giai Xuân Từ đập Bai - đến nhà ông Ân 66.000 - - - - Đất TM-DV
736 Huyện Tân Kỳ Xóm Bàu Khe (Tờ bản đồ số 52, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 24, 48, 72, 83, 101, 105, 155, 175, 192, 234, 256, 276, 322, 403, 404, 431, 362, 498, 499, 501, 530, 531, 563, 599, 602, 627, 628, 629, 630, 661, 662, 689, 718, 719, 720, 755, 786, 816, 877, 878, 880, 881, 903, 904, 905, 939, 940, 943, 980, 986, 987, 994, 1020, 1025, 1026, 1052, 1058, 1059, 1060, 1061, 1095, 1096, 1128, 1130, 1152, 1153, 1179, 1197, 1225, 1252, 1340, 1346, 1347, 1350, 1351, 1352, 1356, 1357) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Quyết Tâm, Bàu Khe 66.000 - - - - Đất TM-DV
737 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 39, thửa: 99, 159, 177, 218, 260, 288, 352, 353, 375, 401, 432, 449, 493, 511, 534, 591, 592, 727, 756, 798, 805, 813, 810, 815, 816) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1) - Xã Giai Xuân Từ Đường huyện lộ 71 đi xóm Tân Mùng 66.000 - - - - Đất TM-DV
738 Huyện Tân Kỳ Xóm Quyết Tâm, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 50, thửa: 239, 241, 261, 262, 278, 300, 301, 325, 356, 385, 386, 410, 439, 486, 487, 508, 553, 563, 579, 580, 598, 603, 604, 605, 616, 617, 619, 630, 631, 644, 648, 745, 646, 655, 666, 670, 672, 673, 692, 708, 729, 730, 732, 735, 736, 737, 739, 740, 741, 743, 746, 747, 751) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 257, 258, 259, 260, 263, 268, 269, 270, 272, 273, 274, 275, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 296, 297, 298, 299, 302, 303, 304, 316, 328, 348, 349, 369, 393, 410, 424, 440, 461, 463, 491, 516, 517, 526, 537, 538, 566, 568, 575, 577, 585, 591, 597, 604, 605, 609, 610, 615, , 616, 617, 618) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1131, 1154, 1181, 1198, 1253, 1254, 1333) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 11, 16) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 189) - Xã Giai Xuân Trạm Biến áp xóm Quyết Tâm đi xóm Tân Mùng 66.000 - - - - Đất TM-DV
739 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 39, thửa: 3, 10, 21, 23, 24, 32, 43, 53, 54, 70, 71, 72, 73, 74, 81, 83, 84, 85, 93, 94, 112, 121, 148, 168, 169, 170, 182, 211, 212, 213, 234, 235, 236, 237, 238, 254, 256, 257, 267, 268, 270, 282, 287, 337, 347, 348, 374, 388, 389, 400, 402, 407, 417, 423, 426, 476, 512, 535, 633, 754, 799, 809, 814) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 11, 12, 13, 14, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 29, 30, 33, 45) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 8, 37, 42, 43, 60, 64, 75, 79, 89, 105, 106, 107, 109, 128, 129, 130, 150, 152, 153, 154, 155, 170, 171, 172, 178, 189, 190, 191, 200, 203, 205, 212, 213, 218, 219, 220, 227, 236, 240, 251, 302, 355, 358, 388, 407, 408, 738, 411, 412, 414, 415, 438, 440, 462, 463, 464, 465, 485, 488, 489, 490, 491, 507, 510, 511, 515, 533, 535, 552, 555, 556, 565, 568, 569, 577, 578, 582, 587, 588, 590, 600, 602, 606, 607, 609, 610, 611, 614, 615, 620, 621, 622, 625, 626, 627, 628, 632, 637, 638, 639, 647, 649, 654, 662, 669, 674, 675, 676, 679, 685, Khu dân cư xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng 66.000 - - - - Đất TM-DV
740 Huyện Tân Kỳ Xóm Quyết Tâm, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 51, thửa: 153, 208, 209, 210, 223, 224, 230, 235, 236, 237, 238, 239, 246, 247, 249, 261, 262, 264, 276, 277, 279, 300, 311, 314, 415, 317, 323, 324, 326, 340, 341, 343, 344, 345, 346, 347, 366, 367, 385, 389, 390, 407, 409, 418, 423, 439, 452, 453, 454, 459, 460, 476, 477, 478, 503, 504, 515, 521, 548, 549, 564, 565, 576, 581, 584, 593, 595, 596, 599, 600, 619) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Quyết Tâm, Tân Mùng 66.000 - - - - Đất TM-DV
741 Huyện Tân Kỳ Xóm Quyết Tâm, Bàu Khe (Tờ bản đồ số 58, thửa: 19, 24, 41, 55, 114, 124, 125, 128, 129, 130, 142, 176) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 193, 222, 223, 242, 256, 257, 277, 279, 325, 363, 368, 386, 416, 417, 427, 449, 456, 471, 479, 496, 507, 512, 515, 525, 531, 541, 542, 554, 556, 567, 597, 612, 613, 626, 627, 634, 639, 655, 656, 674, 671, 749, 759, 760, 798, 811, 825, 865, 869, 892, 894, 903, 918, 924, 931, 935, 942, 968, 969, 984, 996, 1014) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 69) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 9, 10, 40, 88, 102) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 3) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Quyết Tâm, Bàu Khe 66.000 - - - - Đất TM-DV
742 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 102; 112; 52; 74) - Xã Nghĩa Hành 660.000 - - - - Đất TM-DV
743 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 79, thửa: 02; 08; 12; 11; 13; 15; 15; 17; 23; 24; 25; 26; 34; 36) - Xã Nghĩa Hành Từ Nguyễn Trọng Đồng 550.000 - - - - Đất TM-DV
744 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 33; 41; 53; 69; 89; 91; 88; 92; 108; 112; 133; 136; 186; 187; 248; 247; 249) - Xã Nghĩa Hành Từ nhà anh Nguyên Văn Tuấn 275.000 - - - - Đất TM-DV
745 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 14 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 110; 164; 166; 34) - Xã Nghĩa Hành Phan Bá Hùng 275.000 - - - - Đất TM-DV
746 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 97; 98; 99; 100) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 982) - Xã Nghĩa Hành Điểm đất xã Tân Hương - Nghĩa Đĩa 9 xã Nghĩa Hành 275.000 - - - - Đất TM-DV
747 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 21, thửa:01; 132; 231; 324; 413; 523; 434; 333; 326; 310; 311; 134; 94; 65; 29; 31) - Xã Nghĩa Hành Tư Bùi Khắc Phúc - Cầu Đông Du 275.000 - - - - Đất TM-DV
748 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 979; 978; 997; 1056; 1057; 1098; 996; 980) - Xã Nghĩa Hành Từ ông Trịnh Đăng Khương - Về lạt 275.000 - - - - Đất TM-DV
749 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 981) - Xã Nghĩa Hành Đường vào xom 10 275.000 - - - - Đất TM-DV
750 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 83; 82; 50; 51; 76; 75; 73; 72; 86; 87; 98; 96; 147; 157) - Xã Nghĩa Hành Từ Ngô Thị Thủy - Nguyễn Thị Thu 275.000 - - - - Đất TM-DV
751 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 176; 168; 159; 146; 145; 120; 101; 103; 104; 105; 118; ) - Xã Nghĩa Hành Từ cây xăng Khánh Sửu 660.000 - - - - Đất TM-DV
752 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 117; 111; 113; 85; 131; 188; 187; 77; 108; 119; 135; 136) (Tờ bản đồ số 74, thửa: 33, 34) - Xã Nghĩa Hành Hết dọc tuyến đường HCM của xóm 8 330.000 - - - - Đất TM-DV
753 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 506; 588; 590; 591; 633) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
754 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 28, thửa; 18; 106; 228; 238) - Xã Nghĩa Hành Từ Nguyên Thị Hảo - Trạm cân nhà may Đường 330.000 - - - - Đất TM-DV
755 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 79, thửa; 40; 44; 45; 51; 61; 62; 63; 64; 70; 72; 76; 77) - Xã Nghĩa Hành 550.000 - - - - Đất TM-DV
756 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 36, thửa: 417; 283; 293; 294; 297; 342; 359; 370; 386; 400; 424; 441; ) - Xã Nghĩa Hành Từ cây xăng Thảo Lợi - Nhà Ông Hồ Công Trông 330.000 - - - - Đất TM-DV
757 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 689) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
758 Huyện Tân Kỳ Đường HCM - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 78, thửa: 71; 77; 78; 80; 81) - Xã Nghĩa Hành Từ trụ sở UBND - Cây Xăng thảo lợi 550.000 - - - - Đất TM-DV
759 Huyện Tân Kỳ Khu vực chợ - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 14) - Xã Nghĩa Hành 275.000 - - - - Đất TM-DV
760 Huyện Tân Kỳ Khu vực chợ - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 55; 48; 47; 58; 59; 60; 61; 45; 35; 32; 28; 33; 24; 25; 26; ) - Xã Nghĩa Hành Từ cây xăng Khánh Sửu 275.000 - - - - Đất TM-DV
761 Huyện Tân Kỳ Khu vực chợ - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 75, thửa: 23; 18; 19; 21; 16; 15; 14; 13; 3; 04; 27; 92; 138; 163) - Xã Nghĩa Hành Trường tiểu học 165.000 - - - - Đất TM-DV
762 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 74, thửa: 19; 18; 29; 08; 09; 10; 07; 05; 40; 31; 04; 01) (Tờ bản đồ số 69, thửa: 33, 50, 51, 99) - Xã Nghĩa Hành Từ nhà ông Phan Văn Kỳ - Đậu Văn Chất 77.000 - - - - Đất TM-DV
763 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 01; 02; 81; 87; 108; 101; 59; 80; 107; 111; 115; 123; 128; 129) (Tờ bản đồ số 75, thửa: 05, 06, 08) - Xã Nghĩa Hành Từ UBND cũ - hết đường đất 77.000 - - - - Đất TM-DV
764 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1019; 1014; 1025) - Xã Nghĩa Hành Từ xóm 8 - Xóm 7 66.000 - - - - Đất TM-DV
765 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 974; 924; 482; 200; 231) - Xã Nghĩa Hành giáp đường HCM - Trường tiểu học 77.000 - - - - Đất TM-DV
766 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 728; 729; 703; 660; 290; 449; 114; 727; 676; 451) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
767 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 561; 705; 722) - Xã Nghĩa Hành 77.000 - - - - Đất TM-DV
768 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 536; 355; 303; 405; 356; 120; 297; 587; 608; 660; 671; 675; 684; 687; 690; 694; 695) - Xã Nghĩa Hành Đường Bê tông - Nhà Nguyễn Huy Hùng 66.000 - - - - Đất TM-DV
769 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 260; 263; 262; 261; 327; 537; 540; 494; 448; 356; 571; 580; 611; 648; 647; 577; 608; 605; 53, 545; 91; 177; 194; ) - Xã Nghĩa Hành 77.000 - - - - Đất TM-DV
770 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 422; 530; 627; 665; 377; 147) - Xã Nghĩa Hành Đường vào nhà Trịnh Hữu Nam 66.000 - - - - Đất TM-DV
771 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 38, thửa: 184, 159) - Xã Nghĩa Hành Xóm 8 đương bê tông - xóm 13 77.000 - - - - Đất TM-DV
772 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 38, thửa: 47; 54; 77; 189; 01; 203; 208; 139) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
773 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 68, thửa: 38; 21) - Xã Nghĩa Hành Đường nhựa nguyên liêu mía 77.000 - - - - Đất TM-DV
774 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 33; 59; 105; 118; 175; 135; 191; 204; 335; 433; 444; 456; 485; 491; 472; 474; 462; 422; 404; 317; 319; 266; 263) - Xã Nghĩa Hành Trần Minh Hải 77.000 - - - - Đất TM-DV
775 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 79; 49; 490; 329; 34,60; 70; 169; 187; 188; 198; 222; 230 267; 275; 284; 290; 340; 399; 379; 412; 488) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
776 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 57; 105; 71; 215; 155; 188; 643; 504; 526; 529) - Xã Nghĩa Hành giáp đường HCM - Nguyễn Văn Mùi 77.000 - - - - Đất TM-DV
777 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 126; 133; 134; 187; 150; 228; 238) - Xã Nghĩa Hành Xóm 9 - xóm 10 77.000 - - - - Đất TM-DV
778 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 132; 154; 155; 21) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
779 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 68, thửa: 01; 02; 03; 05; 06; 07; 08; 10; 11; 12; 14; 15; 17; 25; 33; 48; 49; 50; 44; 46; 47; 45; 42,) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 06; 08; 11; 13; 14; 15; 25; 32) - Xã Nghĩa Hành Đường nhựa nguyên liêu 77.000 - - - - Đất TM-DV
780 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 744; 738; 380; 362) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
781 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 70; 77; 112; 113; 99; 465; 482) - Xã Nghĩa Hành 77.000 - - - - Đất TM-DV
782 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 180; 121; 179; 162; 127; 38; 371; 296; 246; 135; 128; 89; 416; 323; 417; 62; 364; 406; 60; 377; 702; 703; 723; 728; 178; 203) - Xã Nghĩa Hành Đường Nguyên liệu mía - hết đường nhựa 77.000 - - - - Đất TM-DV
783 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1117; 1135) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 04; 03; 10; 21; 18; 29; 20; 26) - Xã Nghĩa Hành xóm 6 77.000 - - - - Đất TM-DV
784 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 527; 630) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 32; 18; 17; 16; 22; 23; 24; 13; 06; 04; 01; 02; 05; 11; 12; 33) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
785 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 67, thửa: 02; 45; 57; 84; 47; 54; 41; 63; 75; 76; 112; 108; 110; 111) - Xã Nghĩa Hành Hết đoạn đường bê tông 77.000 - - - - Đất TM-DV
786 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 67, thửa: 55; 46; 73; 72; 90; 25; 08; 37; 52; 107; 106; 116; 04; 03) - Xã Nghĩa Hành Đoạn đương từ Thái Khắc ba - Phan Văn Diện 66.000 - - - - Đất TM-DV
787 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 383; 389) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 40; 36; 335; 336; 556; 583; 483; 484; 419, 1157, 474, 464, 533) - Xã Nghĩa Hành Từ xóm 7 - Đên xóm 5 66.000 - - - - Đất TM-DV
788 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 27; 113; 306; 257) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 363; 416; 248; 1163; 573; 317; 1124; 758) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
789 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 411; 762; 1125; 1172; 1063; 1009) - Xã Nghĩa Hành 77.000 - - - - Đất TM-DV
790 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 112; 123; 38; 14; 39; 12; 08; 07; 06; 01; 84; 21; 22; 114; 03; 15; 13; 17) - Xã Nghĩa Hành Đoạn đường nhựa nguyên liệu mía 77.000 - - - - Đất TM-DV
791 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 09; 04; 05; 106; 2) - Xã Nghĩa Hành Từ đoạn đường bê tông - Nguyễn Thị Thìn 66.000 - - - - Đất TM-DV
792 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 62, thửa: 04; 03; 13; 10; 02; 01; 18; 23; 33; 38; 48; 49; 44; 41; 36; 32; 17; 20) - Xã Nghĩa Hành Đường Nguyên liệu mía 77.000 - - - - Đất TM-DV
793 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 62, thửa: 22; 31; 37; 40; 06; 14; 15) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
794 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 01; 02; 03; 04; 09; 11; 15; 16; 20; 21; 07; 24) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 07; 14; 18; 11; 04) - Xã Nghĩa Hành Đường nhựa nguyên liêu mía 77.000 - - - - Đất TM-DV
795 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 77; 15; 79; 111; 67; 33) - Xã Nghĩa Hành Xóm 6 - xóm 11,12 77.000 - - - - Đất TM-DV
796 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 56, thửa: 03; 08; 17; 16) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
797 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1163) (Tờ bản đồ số 76, thửa: 9, 26, 34) - Xã Nghĩa Hành 66.000 - - - - Đất TM-DV
798 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 76, thửa: 11, 27, 21, 29, 14) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 805; 772; 773; 770; 07; 715; 698; 694; 693; 716; 703; 684; 670; 705) - Xã Nghĩa Hành 77.000 - - - - Đất TM-DV
799 Huyện Tân Kỳ Đường lối xóm - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 637; 758; 702; 843; 796) - Xã Nghĩa Hành Từ Đức Hào - Nghĩa địa xóm 5 77.000 - - - - Đất TM-DV
800 Huyện Tân Kỳ Đường liên xã - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 73, thửa: 88; 96; 86; 82; 89; 83; 76; 77; 74; 78; 84; 85; 70; 08; 71; 79; 72; 65; 73; 80; 56) - Xã Nghĩa Hành Đường 534D 77.000 - - - - Đất TM-DV