Bảng giá đất Tại Xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 39, thửa: 3, 10, 21, 23, 24, 32, 43, 53, 54, 70, 71, 72, 73, 74, 81, 83, 84, 85, 93, 94, 112, 121, 148, 168, 169, 170, 182, 211, 212, 213, 234, 235, 236, 237, 238, 254, 256, 257, 267, 268, 270, 282, 287, 337, 347, 348, 374, 388, 389, 400, 402, 407, 417, 423, 426, 476, 512, 535, 633, 754, 799, 809, 814) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 11, 12, 13, 14, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 29, 30, 33, 45) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 8, 37, 42, 43, 60, 64, 75, 79, 89, 105, 106, 107, 109, 128, 129, 130, 150, 152, 153, 154, 155, 170, 171, 172, 178, 189, 190, 191, 200, 203, 205, 212, 213, 218, 219, 220, 227, 236, 240, 251, 302, 355, 358, 388, 407, 408, 738, 411, 412, 414, 415, 438, 440, 462, 463, 464, 465, 485, 488, 489, 490, 491, 507, 510, 511, 515, 533, 535, 552, 555, 556, 565, 568, 569, 577, 578, 582, 587, 588, 590, 600, 602, 606, 607, 609, 610, 611, 614, 615, 620, 621, 622, 625, 626, 627, 628, 632, 637, 638, 639, 647, 649, 654, 662, 669, 674, 675, 676, 679, 685, Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho các khu vực xóm Xuân Tiến, Nước Xanh và Tân Mùng đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng thửa đất cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt thông tin cần thiết để đưa ra quyết định trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong khu dân cư xóm Xuân Tiến, Nước Xanh và Tân Mùng, có mức giá 120.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có tiềm năng phát triển cao, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự kết nối với các tiện ích cộng đồng như trường học, chợ và các cơ sở y tế. Giá trị đất tại đây phù hợp với nhu cầu an cư lạc nghiệp của người dân địa phương cũng như các nhà đầu tư.

Bảng giá đất tại xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng là một nguồn thông tin quan trọng, hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc ra quyết định đầu tư, mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển bền vững của khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 39, thửa: 3, 10, 21, 23, 24, 32, 43, 53, 54, 70, 71, 72, 73, 74, 81, 83, 84, 85, 93, 94, 112, 121, 148, 168, 169, 170, 182, 211, 212, 213, 234, 235, 236, 237, 238, 254, 256, 257, 267, 268, 270, 282, 287, 337, 347, 348, 374, 388, 389, 400, 402, 407, 417, 423, 426, 476, 512, 535, 633, 754, 799, 809, 814) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 11, 12, 13, 14, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 29, 30, 33, 45) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 8, 37, 42, 43, 60, 64, 75, 79, 89, 105, 106, 107, 109, 128, 129, 130, 150, 152, 153, 154, 155, 170, 171, 172, 178, 189, 190, 191, 200, 203, 205, 212, 213, 218, 219, 220, 227, 236, 240, 251, 302, 355, 358, 388, 407, 408, 738, 411, 412, 414, 415, 438, 440, 462, 463, 464, 465, 485, 488, 489, 490, 491, 507, 510, 511, 515, 533, 535, 552, 555, 556, 565, 568, 569, 577, 578, 582, 587, 588, 590, 600, 602, 606, 607, 609, 610, 611, 614, 615, 620, 621, 622, 625, 626, 627, 628, 632, 637, 638, 639, 647, 649, 654, 662, 669, 674, 675, 676, 679, 685, Khu dân cư xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng 120.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 39, thửa: 3, 10, 21, 23, 24, 32, 43, 53, 54, 70, 71, 72, 73, 74, 81, 83, 84, 85, 93, 94, 112, 121, 148, 168, 169, 170, 182, 211, 212, 213, 234, 235, 236, 237, 238, 254, 256, 257, 267, 268, 270, 282, 287, 337, 347, 348, 374, 388, 389, 400, 402, 407, 417, 423, 426, 476, 512, 535, 633, 754, 799, 809, 814) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 11, 12, 13, 14, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 29, 30, 33, 45) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 8, 37, 42, 43, 60, 64, 75, 79, 89, 105, 106, 107, 109, 128, 129, 130, 150, 152, 153, 154, 155, 170, 171, 172, 178, 189, 190, 191, 200, 203, 205, 212, 213, 218, 219, 220, 227, 236, 240, 251, 302, 355, 358, 388, 407, 408, 738, 411, 412, 414, 415, 438, 440, 462, 463, 464, 465, 485, 488, 489, 490, 491, 507, 510, 511, 515, 533, 535, 552, 555, 556, 565, 568, 569, 577, 578, 582, 587, 588, 590, 600, 602, 606, 607, 609, 610, 611, 614, 615, 620, 621, 622, 625, 626, 627, 628, 632, 637, 638, 639, 647, 649, 654, 662, 669, 674, 675, 676, 679, 685, Khu dân cư xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng 66.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 39, thửa: 3, 10, 21, 23, 24, 32, 43, 53, 54, 70, 71, 72, 73, 74, 81, 83, 84, 85, 93, 94, 112, 121, 148, 168, 169, 170, 182, 211, 212, 213, 234, 235, 236, 237, 238, 254, 256, 257, 267, 268, 270, 282, 287, 337, 347, 348, 374, 388, 389, 400, 402, 407, 417, 423, 426, 476, 512, 535, 633, 754, 799, 809, 814) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 11, 12, 13, 14, 18, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 29, 30, 33, 45) (Tờ bản đồ số 50, thửa: 8, 37, 42, 43, 60, 64, 75, 79, 89, 105, 106, 107, 109, 128, 129, 130, 150, 152, 153, 154, 155, 170, 171, 172, 178, 189, 190, 191, 200, 203, 205, 212, 213, 218, 219, 220, 227, 236, 240, 251, 302, 355, 358, 388, 407, 408, 738, 411, 412, 414, 415, 438, 440, 462, 463, 464, 465, 485, 488, 489, 490, 491, 507, 510, 511, 515, 533, 535, 552, 555, 556, 565, 568, 569, 577, 578, 582, 587, 588, 590, 600, 602, 606, 607, 609, 610, 611, 614, 615, 620, 621, 622, 625, 626, 627, 628, 632, 637, 638, 639, 647, 649, 654, 662, 669, 674, 675, 676, 679, 685, Khu dân cư xóm Xuân Tiến, Nước Xanh, Tân Mùng 60.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện