Bảng giá đất Tại Xóm Đồi Chè, Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 41, thửa: 280, 305, 340, 341, 343, 344, 364, 365, 366, 368, 387, 419, 456, 498, 499, 839, 840, 841, 845, 846, 885, 886) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 41, 51, 52, 53, 76, 77, 78, 102, 103, 104, 121, 136, 157, 225, 256, 284, 444, 1681, 1682, 1683, 1684, 1685, 1686, 1687, 1688, 1689, 1690, 1691, 1692, 1693, 1694, 1695, 1696, 1697, 1698, 1699, 1700, 1702, 1704, 1705, 1706, 1707, 1708, 1709, 1711, 1714, 1716, ) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 344, 339) - Xã Giai Xuân Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Huyện Tân Kỳ, Xóm Đồi Chè, Xuân Tiến

Bảng giá đất của huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho Xóm Đồi Chè và Xuân Tiến đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ nhà ông Mận xóm Đồi Chè đến cầu Khe Vinh, Xuân Tiến.

    Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²

    Vị trí 1 trong đoạn từ nhà ông Mận xóm Đồi Chè đến cầu Khe Vinh, Xuân Tiến có mức giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị ổn định và tiềm năng phát triển, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các dự án đầu tư.

    Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng, giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xóm Đồi Chè và Xuân Tiến, huyện Tân Kỳ, Nghệ An, hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

    Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
    Thư Viện Nhà Đất
    Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
    9

    Mua bán nhà đất tại Nghệ An

    Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
    STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
    1 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè, Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 41, thửa: 280, 305, 340, 341, 343, 344, 364, 365, 366, 368, 387, 419, 456, 498, 499, 839, 840, 841, 845, 846, 885, 886) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 41, 51, 52, 53, 76, 77, 78, 102, 103, 104, 121, 136, 157, 225, 256, 284, 444, 1681, 1682, 1683, 1684, 1685, 1686, 1687, 1688, 1689, 1690, 1691, 1692, 1693, 1694, 1695, 1696, 1697, 1698, 1699, 1700, 1702, 1704, 1705, 1706, 1707, 1708, 1709, 1711, 1714, 1716, ) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 344, 339) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Mận xóm Đồi Chè - đến Cầu Khe Vinh, Xuân Tiến 140.000 - - - - Đất ở
    2 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè, Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 41, thửa: 280, 305, 340, 341, 343, 344, 364, 365, 366, 368, 387, 419, 456, 498, 499, 839, 840, 841, 845, 846, 885, 886) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 41, 51, 52, 53, 76, 77, 78, 102, 103, 104, 121, 136, 157, 225, 256, 284, 444, 1681, 1682, 1683, 1684, 1685, 1686, 1687, 1688, 1689, 1690, 1691, 1692, 1693, 1694, 1695, 1696, 1697, 1698, 1699, 1700, 1702, 1704, 1705, 1706, 1707, 1708, 1709, 1711, 1714, 1716, ) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 344, 339) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Mận xóm Đồi Chè - đến Cầu Khe Vinh, Xuân Tiến 77.000 - - - - Đất TM-DV
    3 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồi Chè, Xuân Tiến (Tờ bản đồ số 41, thửa: 280, 305, 340, 341, 343, 344, 364, 365, 366, 368, 387, 419, 456, 498, 499, 839, 840, 841, 845, 846, 885, 886) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 41, 51, 52, 53, 76, 77, 78, 102, 103, 104, 121, 136, 157, 225, 256, 284, 444, 1681, 1682, 1683, 1684, 1685, 1686, 1687, 1688, 1689, 1690, 1691, 1692, 1693, 1694, 1695, 1696, 1697, 1698, 1699, 1700, 1702, 1704, 1705, 1706, 1707, 1708, 1709, 1711, 1714, 1716, ) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 344, 339) - Xã Giai Xuân Từ nhà ông Mận xóm Đồi Chè - đến Cầu Khe Vinh, Xuân Tiến 70.000 - - - - Đất SX-KD

    Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện