Bảng giá đất Tại Xóm Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 42, thửa: 2, 15, 31, 34, 52, 67, 68, 105, 136, 150, 153, 177, 179, 180, 204, 215, 218, 219, 225, 226, 237, 239, 246, 256, 265, 270, 281, 282, 287, 291, 296, 297, 300, 301, 305, 310, 315, 316, 319, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 328, 329, 330, 333, 334, 335, 336, 337, 342, 343, 344, 346, 347, 349, 350, 351, 352, 354, 356, 357, 359, 360, 362, 364, 366, 367, 368, 369, 371, 373, 374, 376, 378, 379, 380, 383, 422, 436, 437, 438, 450, 451, 452, 453, 454, 456, 457, 458, 459) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 13, 16, 20, 24, 29, 30, 32, 35, 40, 41, 42, 45, 46, 48, 53, 55, 60, 66, 63, 68, 84, 85, 91, 98, 123, 124, 152, 274, 299, 470, 499, 500, 537, 541, 556, 562, 590, 591, 594, 638, 639, 661, 677, 691, 692, 693, 694, 698, 699, 700) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 5, 7, 24, 30, 33, 40, 45, 56, 58, 65, 72, 76, 78, 83, 84, 85, 86, 89, 98, 106, 113, 114, 153, 154, 179, 189, 198, 211, 238, 239, 253, 271) - Xã Giai Phú Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Xóm Kẻ Mui

Bảng giá đất của huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho Xóm Kẻ Mui, bao gồm các thửa đất trên các tờ bản đồ số 42, 31, và 30, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ khu dân cư xóm Long Thọ, Kẻ Mui có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất hợp lý, phản ánh nhu cầu về đất ở trong xã Giai Phú và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xóm Kẻ Mui, huyện Tân Kỳ. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng thửa đất cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Xóm Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 42, thửa: 2, 15, 31, 34, 52, 67, 68, 105, 136, 150, 153, 177, 179, 180, 204, 215, 218, 219, 225, 226, 237, 239, 246, 256, 265, 270, 281, 282, 287, 291, 296, 297, 300, 301, 305, 310, 315, 316, 319, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 328, 329, 330, 333, 334, 335, 336, 337, 342, 343, 344, 346, 347, 349, 350, 351, 352, 354, 356, 357, 359, 360, 362, 364, 366, 367, 368, 369, 371, 373, 374, 376, 378, 379, 380, 383, 422, 436, 437, 438, 450, 451, 452, 453, 454, 456, 457, 458, 459) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 13, 16, 20, 24, 29, 30, 32, 35, 40, 41, 42, 45, 46, 48, 53, 55, 60, 66, 63, 68, 84, 85, 91, 98, 123, 124, 152, 274, 299, 470, 499, 500, 537, 541, 556, 562, 590, 591, 594, 638, 639, 661, 677, 691, 692, 693, 694, 698, 699, 700) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 5, 7, 24, 30, 33, 40, 45, 56, 58, 65, 72, 76, 78, 83, 84, 85, 86, 89, 98, 106, 113, 114, 153, 154, 179, 189, 198, 211, 238, 239, 253, 271) - Xã Giai Phú Trong khu dân cư xóm Long Thọ, Kẻ Mui 120.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Xóm Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 42, thửa: 2, 15, 31, 34, 52, 67, 68, 105, 136, 150, 153, 177, 179, 180, 204, 215, 218, 219, 225, 226, 237, 239, 246, 256, 265, 270, 281, 282, 287, 291, 296, 297, 300, 301, 305, 310, 315, 316, 319, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 328, 329, 330, 333, 334, 335, 336, 337, 342, 343, 344, 346, 347, 349, 350, 351, 352, 354, 356, 357, 359, 360, 362, 364, 366, 367, 368, 369, 371, 373, 374, 376, 378, 379, 380, 383, 422, 436, 437, 438, 450, 451, 452, 453, 454, 456, 457, 458, 459) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 13, 16, 20, 24, 29, 30, 32, 35, 40, 41, 42, 45, 46, 48, 53, 55, 60, 66, 63, 68, 84, 85, 91, 98, 123, 124, 152, 274, 299, 470, 499, 500, 537, 541, 556, 562, 590, 591, 594, 638, 639, 661, 677, 691, 692, 693, 694, 698, 699, 700) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 5, 7, 24, 30, 33, 40, 45, 56, 58, 65, 72, 76, 78, 83, 84, 85, 86, 89, 98, 106, 113, 114, 153, 154, 179, 189, 198, 211, 238, 239, 253, 271) - Xã Giai Phú Trong khu dân cư xóm Long Thọ, Kẻ Mui 66.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Xóm Kẻ Mui (Tờ bản đồ số 42, thửa: 2, 15, 31, 34, 52, 67, 68, 105, 136, 150, 153, 177, 179, 180, 204, 215, 218, 219, 225, 226, 237, 239, 246, 256, 265, 270, 281, 282, 287, 291, 296, 297, 300, 301, 305, 310, 315, 316, 319, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 328, 329, 330, 333, 334, 335, 336, 337, 342, 343, 344, 346, 347, 349, 350, 351, 352, 354, 356, 357, 359, 360, 362, 364, 366, 367, 368, 369, 371, 373, 374, 376, 378, 379, 380, 383, 422, 436, 437, 438, 450, 451, 452, 453, 454, 456, 457, 458, 459) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 13, 16, 20, 24, 29, 30, 32, 35, 40, 41, 42, 45, 46, 48, 53, 55, 60, 66, 63, 68, 84, 85, 91, 98, 123, 124, 152, 274, 299, 470, 499, 500, 537, 541, 556, 562, 590, 591, 594, 638, 639, 661, 677, 691, 692, 693, 694, 698, 699, 700) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 5, 7, 24, 30, 33, 40, 45, 56, 58, 65, 72, 76, 78, 83, 84, 85, 86, 89, 98, 106, 113, 114, 153, 154, 179, 189, 198, 211, 238, 239, 253, 271) - Xã Giai Phú Trong khu dân cư xóm Long Thọ, Kẻ Mui 60.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện