Bảng giá đất Tại Xóm Quyết Tâm, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 51, thửa: 153, 208, 209, 210, 223, 224, 230, 235, 236, 237, 238, 239, 246, 247, 249, 261, 262, 264, 276, 277, 279, 300, 311, 314, 415, 317, 323, 324, 326, 340, 341, 343, 344, 345, 346, 347, 366, 367, 385, 389, 390, 407, 409, 418, 423, 439, 452, 453, 454, 459, 460, 476, 477, 478, 503, 504, 515, 521, 548, 549, 564, 565, 576, 581, 584, 593, 595, 596, 599, 600, 619) - Xã Giai Xuân Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Xóm Quyết Tâm, Tân Mùng

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An, đặc biệt cho khu vực xóm Quyết Tâm và xóm Tân Mùng, đã được quy định trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này được cập nhật và bổ sung theo văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Việc xác định giá trị đất không chỉ hỗ trợ cho người dân trong các giao dịch mua bán mà còn góp phần vào sự phát triển kinh tế của khu vực.

Vị Trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 từ khu dân cư xóm Quyết Tâm, Tân Mùng có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển và nhiều tiện ích xã hội, bao gồm trường học, trạm y tế và chợ dân sinh. Giá đất ở vị trí này phản ánh sự ổn định và khả năng phát triển trong tương lai, hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội an cư hoặc đầu tư.

Bảng giá đất tại xóm Quyết Tâm và Tân Mùng là một nguồn thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và giúp đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Xóm Quyết Tâm, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 51, thửa: 153, 208, 209, 210, 223, 224, 230, 235, 236, 237, 238, 239, 246, 247, 249, 261, 262, 264, 276, 277, 279, 300, 311, 314, 415, 317, 323, 324, 326, 340, 341, 343, 344, 345, 346, 347, 366, 367, 385, 389, 390, 407, 409, 418, 423, 439, 452, 453, 454, 459, 460, 476, 477, 478, 503, 504, 515, 521, 548, 549, 564, 565, 576, 581, 584, 593, 595, 596, 599, 600, 619) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Quyết Tâm, Tân Mùng 120.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Xóm Quyết Tâm, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 51, thửa: 153, 208, 209, 210, 223, 224, 230, 235, 236, 237, 238, 239, 246, 247, 249, 261, 262, 264, 276, 277, 279, 300, 311, 314, 415, 317, 323, 324, 326, 340, 341, 343, 344, 345, 346, 347, 366, 367, 385, 389, 390, 407, 409, 418, 423, 439, 452, 453, 454, 459, 460, 476, 477, 478, 503, 504, 515, 521, 548, 549, 564, 565, 576, 581, 584, 593, 595, 596, 599, 600, 619) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Quyết Tâm, Tân Mùng 66.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Xóm Quyết Tâm, Tân Mùng (Tờ bản đồ số 51, thửa: 153, 208, 209, 210, 223, 224, 230, 235, 236, 237, 238, 239, 246, 247, 249, 261, 262, 264, 276, 277, 279, 300, 311, 314, 415, 317, 323, 324, 326, 340, 341, 343, 344, 345, 346, 347, 366, 367, 385, 389, 390, 407, 409, 418, 423, 439, 452, 453, 454, 459, 460, 476, 477, 478, 503, 504, 515, 521, 548, 549, 564, 565, 576, 581, 584, 593, 595, 596, 599, 600, 619) - Xã Giai Xuân Khu dân cư xóm Quyết Tâm, Tân Mùng 60.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện