Bảng giá đất Tại Xóm Vạn Xuân, Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 196, 197, 199, 208, 209, 211, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 229, 239, 240, 241, 250, 251, 252, 253, 262, 269) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 43, 45, 46, 47, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 72, 73, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98, 108, 109, 126, 127, 128, 138, 139, 153, 154, 155, 167, 180, 195, 227, 228, 248, 286, 292, 293, 294, 299, 300, 401, 404, 405) - Xã Giai Xuân Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Xóm Vạn Xuân, Vạn Long

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho Xóm Vạn Xuân và Vạn Long (Tờ bản đồ số 32 và 33) được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: Giá 150.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 trong đoạn từ nhà bà Hường xóm Vạn Xuân đến nhà ông Quang xóm Vạn Long, mức giá đất được xác định là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có sự thuận lợi về vị trí địa lý, dễ dàng kết nối với các khu vực lân cận. Giá đất ở mức hợp lý, phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế và an cư của người dân tại đây.

Việc nắm bắt bảng giá đất tại Xóm Vạn Xuân và Vạn Long là rất quan trọng để hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
21

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Xuân, Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 196, 197, 199, 208, 209, 211, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 229, 239, 240, 241, 250, 251, 252, 253, 262, 269) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 43, 45, 46, 47, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 72, 73, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98, 108, 109, 126, 127, 128, 138, 139, 153, 154, 155, 167, 180, 195, 227, 228, 248, 286, 292, 293, 294, 299, 300, 401, 404, 405) - Xã Giai Xuân Từ nhà bà Hường xóm Vạn Xuân - đến nhà ông Quang xóm Vạn Long 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Xuân, Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 196, 197, 199, 208, 209, 211, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 229, 239, 240, 241, 250, 251, 252, 253, 262, 269) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 43, 45, 46, 47, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 72, 73, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98, 108, 109, 126, 127, 128, 138, 139, 153, 154, 155, 167, 180, 195, 227, 228, 248, 286, 292, 293, 294, 299, 300, 401, 404, 405) - Xã Giai Xuân Từ nhà bà Hường xóm Vạn Xuân - đến nhà ông Quang xóm Vạn Long 83.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Xóm Vạn Xuân, Vạn Long (Tờ bản đồ số 32, thửa: 196, 197, 199, 208, 209, 211, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 229, 239, 240, 241, 250, 251, 252, 253, 262, 269) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 43, 45, 46, 47, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 72, 73, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 96, 97, 98, 108, 109, 126, 127, 128, 138, 139, 153, 154, 155, 167, 180, 195, 227, 228, 248, 286, 292, 293, 294, 299, 300, 401, 404, 405) - Xã Giai Xuân Từ nhà bà Hường xóm Vạn Xuân - đến nhà ông Quang xóm Vạn Long 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện