13:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Long An - Cơ hội để đầu tư bất động sản?

Theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nơi đây đã có sự điều chỉnh, tạo ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư.

Long An có vị trí đắc địa thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ

Long An là tỉnh cửa ngõ của miền Tây Nam Bộ, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với TP HCM và các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long. Điều này không chỉ giúp Long An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư mà còn thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Với mạng lưới giao thông ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến cao tốc TP HCM - Trung Lương, Bến Lức - Long Thành, Long An đang chuyển mình trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, đô thị mới của khu vực. Các dự án bất động sản tại đây không chỉ nhắm đến phân khúc đất ở mà còn mở rộng sang các khu công nghiệp và khu đô thị vệ tinh.

Mặt khác, giá trị đất tại Long An đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào việc tăng trưởng dân số, các khu công nghiệp phát triển mạnh và sự quan tâm của các nhà đầu tư từ TP HCM.

Giá đất Long An liệu có phải là mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng lớn?

Giá đất tại Long An hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là các khu gần các tuyến giao thông lớn, giá đất dao động từ 10.000.000 đến 20.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, các khu vực ngoại thành như Đức Hòa, Bến Lức có mức giá thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nền với mức giá vừa phải nhưng lại có tiềm năng tăng giá lớn.

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp như Long Hậu hay Đức Hòa sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ven đô, nơi đang có sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và đô thị, chắc chắn sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

So với các khu vực như TP HCM hay Bình Dương, giá đất tại Long An hiện nay có phần mềm hơn, nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và cơ hội đầu tư lớn

Long An không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí địa lý mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp như Long Hậu, Đức Hòa, Bến Lức.

Đây là những khu vực có mật độ dân cư ngày càng đông, nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo nên sự gia tăng giá trị bất động sản mạnh mẽ.

Hơn nữa, các dự án phát triển hạ tầng giao thông như cao tốc TP HCM - Trung Lương và các dự án đô thị vệ tinh đang được triển khai rộng khắp.

Cùng với việc thu hút các nhà đầu tư vào các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp và du lịch sinh thái, Long An đang trở thành một thị trường bất động sản tiềm năng với mức giá hợp lý và triển vọng tăng trưởng vượt bậc.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Long An là một cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tham gia vào thị trường bất động sản tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Long An là: 2.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Long An là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Long An là: 1.989.693 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND tỉnh Long An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2631

Mua bán nhà đất tại Long An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Long An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Tân An Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu - Vị trí tiếp giáp với sông, kênh 568.000 454.000 284.000 - - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Tân An Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) - Còn lại 1.056.000 845.000 528.000 - - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Tân An Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu - Còn lại 568.000 454.000 284.000 - - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa - Đến Ngã 3 Thủ Thừa 4.011.000 3.209.000 2.006.000 - - Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 5.327.000 4.262.000 2.664.000 - - Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Ranh phường 5 - Đến QL 62 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An QL 62 - Hết Trường Lý Tự Trọng 5.810.000 4.648.000 2.905.000 - - Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết Trường Lý Tự Trọng - Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu 4.368.000 3.494.000 2.184.000 - - Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Tân An QL 1A đoạn qua thành phố Tân An Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu - Đến Ranh Tiền Giang và Long An 3.388.000 2.710.000 1.694.000 - - Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Tân An QL 62 đoạn qua thành phố Tân An QL 1A - Đến Đường tránh thành phố Tân An 12.285.000 9.828.000 6.143.000 - - Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Tân An QL 62 đoạn qua thành phố Tân An Đường tránh thành phố Tân An - Đến Cống Cần Đốt 5.460.000 4.368.000 2.730.000 - - Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) QL 1A - Đến Cầu Tổng Uẩn 3.017.000 2.414.000 1.509.000 - - Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Cầu Tổng Uẩn - Đến Nguyễn Văn Bộ 2.667.000 2.134.000 1.334.000 - - Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Tân An ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An 2.492.000 1.994.000 1.246.000 - - Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Tân An ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) QL 1A - Hết ranh thành phố Tân An 3.780.000 3.024.000 1.890.000 - - Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Tân An ĐT 827 Nguyễn Văn Rành - Đến Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 5.607.000 4.486.000 2.804.000 - - Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Tân An ĐT 827 Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) - Hết ranh thành phố Tân An 3.955.000 3.164.000 1.978.000 - - Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Tạo 9.856.000 7.885.000 4.928.000 - - Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Huỳnh Văn Tạo - Đến Kênh Phường 3 8.295.000 6.636.000 4.148.000 - - Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Kênh phường 3 - Đến Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) 4.788.000 3.830.000 2.394.000 - - Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Tân An Châu Thị Kim - đường liên phường Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) - Đến Hết ranh phường 7 3.507.000 2.806.000 1.754.000 - - Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Tân An Châu Văn Giác (Bảo Định) Cổng sau Bến xe khách LA - Đến Hùng Vương 7.987.000 6.390.000 3.994.000 - - Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Tân An Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) - đường liên phường Nguyễn Minh Trường - Đến Trần Văn Hý 2.730.000 2.184.000 1.365.000 - - Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Tân An Đỗ Trình Thoại - đường liên phường QL 1A - Hết ranh thành phố 2.366.000 1.893.000 1.183.000 - - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Nhứt 24.843.000 19.874.000 12.422.000 - - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Cửu Vân - Đến Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 22.932.000 18.346.000 11.466.000 - - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) - Đến QL 1A 31.500.000 25.200.000 15.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường QL 1A - Đến QL 62 12.103.000 9.682.000 6.052.000 - - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Quốc Lộ 62 - Đến Tuyến tránh QL 1A 17.486.000 13.989.000 8.743.000 - - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Tân An Hùng Vương - đường liên phường Tuyến tránh QL 1A - Đến Cuối đường 14.700.000 11.760.000 7.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Tân An Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) - đường liên phường QL 62 (phường 6) - Đến QL 1A 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Tân An Lê Anh Xuân - đường liên phường Thủ Khoa Huân - Đến Ranh phường 1 và phường 3 3.150.000 2.520.000 1.575.000 - - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Tân An Lê Anh Xuân - đường liên phường Ranh phường 1 và phường 3 - Đến Nguyễn Công Trung 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Hùng Vương - Đến Nguyễn Minh Đường 7.987.000 6.390.000 3.994.000 - - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Minh Đường - Đến Đường vào nhà công vụ 5.593.000 4.474.000 2.797.000 - - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Tân An Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Đường vào nhà công vụ - Đến Hết đường 3.437.000 2.750.000 1.719.000 - - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Hùng Vương - Đến Nguyễn Minh Đường 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Nguyễn Minh Đường - Đến Đường vào nhà công vụ 3.192.000 2.554.000 1.596.000 - - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Tân An Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương - đường liên phường Đường vào nhà công vụ - Đến Hết đường 2.457.000 1.966.000 1.229.000 - - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Trần Hưng Đạo - Đến Trương Định 9.583.000 7.666.000 4.792.000 - - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Trương Định - Đến Châu Thị Kim 17.878.000 14.302.000 8.939.000 - - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Tân An Nguyễn Đình Chiểu - đường liên phường Châu Thị Kim - Đến Nguyễn Văn Rành 13.482.000 10.786.000 6.741.000 - - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Tân An Nguyễn Huệ - đường liên phường Hoàng Hoa Thám - Đến Bạch Đằng 7.371.000 5.897.000 3.686.000 - - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Tân An Nguyễn Huệ - đường liên phường Ngô Quyền - Đến Thủ Khoa Huân 7.371.000 5.897.000 3.686.000 - - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Bình - đường liên phường Thủ Khoa Huân - Đến ranh phường 1 và phường 3 5.159.000 4.127.000 2.580.000 - - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Bình - đường liên phường Ranh phường 1 và phường 3 - Đến Lê Văn Lâm 7.371.000 5.897.000 3.686.000 - - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Huỳnh Văn Đảnh 10.143.000 8.114.000 5.072.000 - - Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Huỳnh Văn Đảnh - Đến Trần Văn Nam 8.295.000 6.636.000 4.148.000 - - Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Nguyễn Minh Trường - Đến Lê Văn Lâm 4.613.000 3.690.000 2.307.000 - - Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Lê Văn Lâm - Hết UBND xã Bình Tâm 4.242.000 3.394.000 2.121.000 - - Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Tân An Nguyễn Thông - đường liên phường Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An 2.835.000 2.268.000 1.418.000 - - Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Tân An Nguyễn Trung Trực - đường liên phường QL 1A - Đến Võ Văn Tần 28.259.000 22.607.000 14.130.000 - - Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Tân An Nguyễn Trung Trực - đường liên phường Võ Văn Tần - Đến Trương Định 29.484.000 23.587.000 14.742.000 - - Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Tân An Nguyễn Trung Trực - đường liên phường Trương Định - Đến Cách mạng tháng 8 19.901.000 15.921.000 9.951.000 - - Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Tân An Sương Nguyệt Anh - đường liên phường QL 62 - Đến Hùng Vương 5.894.000 4.715.000 2.947.000 - - Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Tân An Trần Minh Châu - đường liên phường Bến đò Chú Tiết - Đến ĐT 833 1.890.000 1.512.000 945.000 - - Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Lý Thường Kiệt - Đến Nguyễn Đình Chiểu 12.285.000 9.828.000 6.143.000 - - Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Nguyễn Trung Trực 23.590.000 18.872.000 11.795.000 - - Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Nguyễn Trung Trực - Đến Cầu Trương Định 22.848.000 18.278.000 11.424.000 - - Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Cầu Trương Định - Đến Võ Văn Tần 19.341.000 15.473.000 9.671.000 - - Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Tân An Trương Định - đường liên phường Võ Văn Tần - Đến QL 1A 16.562.000 13.250.000 8.281.000 - - Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Tân An Đường ven sông Bảo Định - đường liên phường Kênh vành đai Phường 3 - Đến ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Tân An Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 - phường 3) - đường liên phường Hùng Vương - Đến Hai Bà Trưng 18.018.000 14.414.000 9.009.000 - - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Tân An Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm - Bình Đông (Xóm vườn xa)) - đường liên phường Nguyễn Thông - Đến Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 Đến Bình Tâm) 2.184.000 1.747.000 1.092.000 - - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Tân An Lê Văn Tưởng (Phường 5 - Hướng Thọ Phú) - đường liên phường QL 1A - Đến Cống Cai Trung 2.835.000 2.268.000 1.418.000 - - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Tân An Nguyễn Kim Công - đường liên phường Nguyễn Cửu Vân - Đến Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) 2.548.000 2.038.000 1.274.000 - - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Tân An Nguyễn Kim Công - đường liên phường Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) - Đến ranh phường 4 và Tân Khánh 1.862.000 1.490.000 931.000 - - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Tân An Nguyễn Kim Công - đường liên phường Ranh phường 4 và phường Tân Khánh - Đến Phạm Văn Thành 1.638.000 1.310.000 819.000 - - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Tân An Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) - đường liên phường 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hùng Vương - Đến hẻm 42 5.530.000 4.424.000 2.765.000 - - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Hẻm 42 - Đến Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) 5.530.000 4.424.000 2.765.000 - - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Tân An Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) - đường liên phường Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Đến Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) 4.053.000 3.242.000 2.027.000 - - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Tân An Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An - đường liên phường 10.395.000 8.316.000 5.198.000 - - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Tân An Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương - đường liên phường 16.772.000 13.418.000 8.386.000 - - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) - đường liên phường Trần Minh Châu - Đến ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung 1.414.000 1.131.000 707.000 - - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Tân An Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) - P4 - P6) - đường liên phường QL1A - Đến QL62 4.886.000 3.909.000 2.443.000 - - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Tân An Bùi Thị Đồng - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Võ Công Tồn 7.812.000 6.250.000 3.906.000 - - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Tân An Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Phan Văn Đạt - Đến Nguyễn Huệ 5.894.000 4.715.000 2.947.000 - - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Tân An Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Trung Trực 8.848.000 7.078.000 4.424.000 - - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Tân An Cách Mạng Tháng Tám - Phường 1 Nguyễn Trung Trực - Đến Hai Bà Trưng 8.848.000 7.078.000 4.424.000 - - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Tân An Hai Bà Trưng - Phường 1 11.795.000 9.436.000 5.898.000 - - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Tân An Lãnh Binh Tiến - Phường 1 Nguyễn Duy - Đến Nguyễn Trung Trực 13.265.000 10.612.000 6.633.000 - - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Tân An Lê Lợi - Phường 1 Trương Định - Đến Ngô Quyền 17.689.000 14.151.000 8.845.000 - - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Tân An Lý Công Uẩn - Phường 1 Trương Định - Đến Thủ Khoa Huân 6.636.000 5.309.000 3.318.000 - - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Tân An Lý Thường Kiệt - Phường 1 3.535.000 2.828.000 1.768.000 - - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Tân An Ngô Quyền - Phường 1 Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Huệ 11.795.000 9.436.000 5.898.000 - - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Tân An Nguyễn Duy - Phường 1 Trương Định - Đến Ngô Quyền 17.689.000 14.151.000 8.845.000 - - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Tân An Nguyễn Thái Học - Phường 1 5.159.000 4.127.000 2.580.000 - - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Tân An Phan Bội Châu - Phường 1 4.424.000 3.539.000 2.212.000 - - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Tân An Phan Văn Đạt - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đến Nguyễn Huệ (Phía trên) 6.314.000 5.051.000 3.157.000 - - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Tân An Phan Văn Đạt - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đến Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) 3.605.000 2.884.000 1.803.000 - - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Tân An Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hai Bà Trưng - Đến Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân 7.637.000 6.110.000 3.819.000 - - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Tân An Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hẻm 216 - đến hết đường Đến Phía trên 4.732.000 3.786.000 2.366.000 - - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Tân An Thủ Khoa Huân - Phường 1 Hẻm 216 - đến hết đường Đến Phía bờ sông 2.583.000 2.066.000 1.292.000 - - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Tân An Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Đến Nguyễn Huệ 6.636.000 5.309.000 3.318.000 - - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Tân An Trương Công Xưởng - Phường 1 Lê Lợi - Đến Nguyễn Đình Chiểu 8.848.000 7.078.000 4.424.000 - - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Tân An Võ Công Tồn - Phường 1 Trương Định - Đến Cách Mạng Tháng Tám 8.323.000 6.658.000 4.162.000 - - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Tân An Võ Công Tồn - Phường 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đến Thủ Khoa Huân 7.588.000 6.070.000 3.794.000 - - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Tân An Đường giữa chợ Tân An - P1 - Phường 1 Trương Định - Đến đầu nhà lồng chợ Tân An 17.689.000 14.151.000 8.845.000 - - Đất SX-KD đô thị