Bảng giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh, Khánh Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh, Khánh Hòa đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng phát triển và giá trị đất đai ổn định trong tương lai. Với quy hoạch hạ tầng đồng bộ và nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, khu vực này đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Tổng quan khu vực Huyện Khánh Vĩnh

Huyện Khánh Vĩnh, nằm ở phía Tây của tỉnh Khánh Hòa, có vị trí địa lý thuận lợi, tiếp giáp với nhiều khu vực như Thành phố Nha Trang và các khu vực du lịch nổi tiếng.

Đây là một huyện có tiềm năng phát triển lớn, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và du lịch sinh thái. Khánh Vĩnh còn nổi bật với không gian xanh, khí hậu mát mẻ, thích hợp cho các dự án nghỉ dưỡng, nhà vườn, khu du lịch sinh thái và các hoạt động ngoài trời.

Mặc dù có vị trí xa trung tâm Nha Trang, nhưng huyện Khánh Vĩnh lại đang được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông.

Những tuyến đường kết nối huyện với các khu vực xung quanh đang được nâng cấp, trong đó có tuyến đường cao tốc Bắc Nam, giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn rất nhiều.

Điều này tạo điều kiện phát triển cho bất động sản trong khu vực, đặc biệt là các dự án nhà ở, nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Hệ thống giao thông cải thiện, hạ tầng điện nước, và các tiện ích công cộng đang được nâng cấp, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc quy hoạch mở rộng các khu dân cư và đất nông nghiệp thành đất ở, đất dịch vụ cũng sẽ làm cho đất tại Huyện Khánh Vĩnh trở nên hấp dẫn hơn với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh

Giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, loại đất và mục đích sử dụng.

Các khu vực gần các trục đường chính và trung tâm thị trấn có giá đất cao hơn, dao động từ 6.000.000 VND/m2 đến 15.000.000 VND/m2. Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực xa trung tâm sẽ có giá đất thấp hơn, chỉ từ 3.000.000 VND/m2 đến 5.000.000 VND/m2.

Mặc dù giá đất tại Huyện Khánh Vĩnh không cao bằng các khu vực trung tâm Thành phố Nha Trang, nhưng khu vực này lại tiềm năng lớn để phát triển bất động sản, đặc biệt là những dự án dài hạn hoặc nghỉ dưỡng.

Giá đất ở đây có thể tăng mạnh trong tương lai nhờ vào việc phát triển các hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Đối với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn hoặc mong muốn mua đất để ở, Huyện Khánh Vĩnh là một lựa chọn hợp lý. Giá đất hiện tại vẫn còn khá thấp so với các khu vực khác, nhưng với xu hướng phát triển của hạ tầng và nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Khánh Vĩnh

Một trong những điểm mạnh của Huyện Khánh Vĩnh là vị trí địa lý thuận lợi và các lợi thế về thiên nhiên. Huyện này có khí hậu mát mẻ, là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng, nhà vườn hoặc các khu du lịch sinh thái.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể tận dụng không gian xanh, thoáng mát và cảnh quan thiên nhiên đẹp để xây dựng các dự án du lịch cao cấp hoặc nghỉ dưỡng.

Thêm vào đó, những dự án lớn về hạ tầng đang triển khai trong khu vực này sẽ làm tăng giá trị đất đai. Các tuyến đường cao tốc nối các khu vực trong tỉnh Khánh Hòa với Thành phố Nha Trang và các khu vực du lịch khác sẽ tạo ra nhiều cơ hội phát triển bất động sản.

Hạ tầng giao thông và các dịch vụ công cộng đang được hoàn thiện sẽ là yếu tố thúc đẩy tăng trưởng giá trị đất tại Huyện Khánh Vĩnh.

Ngoài ra, với sự gia tăng dân số và sự phát triển của ngành du lịch tại khu vực này, nhu cầu về đất ở và đất nghỉ dưỡng cũng sẽ ngày càng lớn. Nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội đầu tư sinh lời tại các khu đất ven núi, gần các khu vực tham quan du lịch hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhà ở.

Huyện Khánh Vĩnh là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Với sự cải thiện về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và sự phát triển của ngành du lịch, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng trưởng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Khánh Vĩnh trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Khánh Vĩnh là: 780.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Khánh Vĩnh là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Khánh Vĩnh là: 143.471 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
348

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Khánh Vĩnh Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình ngã ba đường vành đai, hết đất ông Lý Kim Nhật (thửa 03, tờ 67) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Khánh Vĩnh Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình ngã ba đường vành đai, hết đất ông Hoàng Văn Trọng (thửa 14, tờ 66) và bà Trịnh Thị Bích Thảo (thửa 25, tờ 66) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Khánh Vĩnh Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình Đến giáp đất ông Võ Hợi (thửa 23, tờ 67) và ông Huỳnh Công Dũng (thửa 01, tờ 35) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Khánh Vĩnh Đường nội thị tứ Khánh Bình - Xã Khánh Bình Đến điểm cuối đất ông Nguyễn Đình Hiếu (thửa 16 tờ 67) và đất ông Huỳnh Công Dũng (thửa 1 tờ 35) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình Đến hết đất ông Cao Liếng (thửa 90, tờ 24) và ông Phạm Quang Viên (thửa 74, tờ 24) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình Đến hết đất ông Lê Thạnh (thửa 101, tờ 29) và ông Cao Là Nhanh (thửa 32, tờ 29) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Bến Lễ - Xã Khánh Bình Đến hết đất ông Mã Văn Tương (thửa 391, tờ 25) và ông Lâm Văn Ngọc (thửa 396, tờ 25) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Bến Khế - Xã Khánh Bình Ngã ba, cuối thửa đất số 107, tờ bản đồ số 65 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Ba Dùi - Xã Khánh Bình Đến ranh giới xã Khánh Hiệp, hết thửa 252, tờ BĐ 11 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Ba Dùi - Xã Khánh Bình Đến hết đất bà Cao Thị Đỏ (thửa 6, tờ 52) và ông Cao Văn Phia (thửa 4, tờ 52) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Bình 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Khánh Đông ngã ba, hết đất bà Hoa (thửa 04, tờ 47) 99.000 77.000 66.300 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Khánh Đông hết đất ông Khánh (thửa 22, tờ 06) và bà Thạch (thửa 04, tờ 30) 99.000 77.000 66.300 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Ximăng - Xã Khánh Đông ngã tư, hết đất ông Cường (thửa 82, tờ 48) và ông Sương (thửa 4, tờ 50) 99.000 77.000 66.300 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông hết đất bà Lan (thửa 01, tờ 53) và ông Tuấn (thửa 04, tờ 53) 99.000 77.000 66.300 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông Hết đất ông Chiếu (thửa 55, tờ 51) và ông Phóc (thửa 62, tờ 51) 99.000 77.000 66.300 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Đông hết đất ông Thanh (thửa 37, tờ 23) và bà Nga (thửa 22, tờ 51) 99.000 77.000 66.300 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Khánh Vĩnh Đường nhựa - Xã Khánh Đông ngã ba, hết đất ông Hùng (thửa 01, tờ 42) 99.000 77.000 66.300 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Đông 77.000 66.000 55.300 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Khánh Vĩnh Tuyến 01 - thôn Cà Thiêu, Đường K25 - Xã Khánh Hiệp Đến hết đất ông Miên (thửa 43, tờ 29) và ông Hai (thửa 25, tờ 29) 64.000 50.000 42.900 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Khánh Vĩnh Tuyến 02 - Đường liên thôn - Xã Khánh Hiệp Đến hết đất bà Nhịn (thửa 06, tờ 41) và ông Y Nam (thửa 01, tờ 41) 64.000 50.000 42.900 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Khánh Vĩnh Tuyến 03 - Từ trung tâm UBND xã đi thôn Soi Mít - Xã Khánh Hiệp Đến hết đất ông Y Trin (thửa 12, tờ 63) và bà H Lam (thửa 13, tờ 63) 50.000 43.000 35.800 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Khánh Vĩnh Tuyến 04 - Từ trung tâm UBND xã đi thôn Ba Dùi, Khánh Bình - Xã Khánh Hiệp Đến hết đất ông Y Klu (thửa 04, tờ 27) và ông Y Nghề (thửa 09, tờ 20) 64.000 50.000 42.900 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Khánh Vĩnh Tuyến 05 - Từ ĐT.654 đến thôn Cà Thiêu - Xã Khánh Hiệp Đến hết đất ông Thụ (thửa 56, tờ 29) và ông Sơn (thửa 68, tờ 29) 50.000 43.000 35.800 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Khánh Vĩnh Tuyến 06 - Đi xóm nước nóng - Xã Khánh Hiệp Đến hết đất ông Y Hanh (thửa 131, tờ 26) và ông Y B Lý (thửa 145, tờ 26) 50.000 43.000 35.800 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Khánh Vĩnh Tuyến 07 - đi thôn Hòn Lay - Xã Khánh Hiệp Đến hết đất ông Hòa (thửa 08, tờ 18) và ông Tuấn (thửa 11, tờ 18) 50.000 43.000 35.800 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Hiệp 50.000 43.000 35.800 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Khánh Nam Đến hết đất ông Bảo (thửa 15, tờ 17) và ông Nganh (thửa 05, tờ 17) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên thôn - Xã Khánh Nam Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc Trung (thửa 10 tờ 21) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn A Xay - Xã Khánh Nam Tỉnh lộ 8B, hết đất ông Đềm (thửa 26, tờ 04) và ông Nèn (thửa 102, tờ 03) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Nam Hết đất ông Phùng Đức Dũng (thửa 6 tờ 27) và ông Phạm Minh Tuyến (thửa 58 tờ 22) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Nam 68.000 59.000 48.800 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Phú Đỉnh dốc, hết đất ông Toàn (thửa 99, tờ 13) và ông Ninh (thửa 90, tờ 13) 94.000 73.000 62.400 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Phú Đến giáp đất ông Quang (thửa 75, tờ 16) và ông Mà Đia (thửa 27, tờ 15) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Phú Khu Du lịch Yang Bay 94.000 73.000 62.400 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Khánh Vĩnh Đường số 8 - Xã Khánh Phú Đến hết đất ông Tâm (thửa 10, tờ 18) và ông Ngọc (thửa 12, tờ 18) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Khánh Vĩnh Đường số 14 - Xã Khánh Phú thửa đất ông Tâm (thửa 26, tờ 18) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Khánh Vĩnh Đường nhựa - Xã Khánh Phú Đến hết đất ông Biệt (thửa 73, tờ 38) và ông Đống (thửa 62, tờ 38) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Khánh Vĩnh Đường nhựa - Xã Khánh Phú Đến đất ông Thi (thửa 19, tờ 39) và hết đất ông Phúc (thửa 28, tờ 39) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú Đến hết đất bà Nhi (thửa 17, tờ 38 và thửa 12, tờ 20) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú Đến đất ông Nuông (thửa 29, tờ 38) và hết đất bà Minh (thửa 24, tờ 38) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú Đến hết đất ông Đại (thửa 132, tờ 27) và ông Đức (thửa 10, tờ 26) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Khánh Vĩnh Đường Mang Na Đi Là Nia - Xã Khánh Phú đất ông Cao Là Nia (thửa 34, tờ 13) và đất ông Cao Là Niên (thửa 59 tờ 13) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bê tông Xi măng - Xã Khánh Phú đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21) 73.000 62.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Thành Cầu treo ngầm 1, hết đất Trạm bảo vệ rừng (thửa 36, tờ 22) 59.000 46.000 39.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Thành Ngã 3, hết thửa đất nhà ông Cao Già Hai (thửa 31, tờ 04) 46.000 39.000 32.500 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Thành Khẩu Cà Giang 59.000 46.000 39.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Thành Cuối Ngầm 6, hết đất ông Đông (thửa 27, tờ 27) và ông Ri Tới (thửa 78, tờ 27) 59.000 46.000 39.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Khánh Thành Hết đất ông Dũng (thửa 31 tờ 13) 46.000 39.000 32.500 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Thượng Sông Cái, cuối thửa 82 và 97, tờ 22 70.000 55.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Thượng Ngã ba Tà Gộc-Suối Cát-Đa Râm 70.000 55.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Thượng Sông Máu, hết đất bà Kiều (thửa 08, tờ 16) và ông Pi Năng Nem (thửa 01, tờ 16) 70.000 55.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Khánh Vĩnh Đường liên xã - Xã Khánh Thượng Ngã ba, từ đất ông Cơ (thửa 05, tờ 31) và hết đất ông A Nhánh (thửa 73, tờ 14) 70.000 55.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh Thác Hòm - Xã Khánh Thượng Hết đất nhà ông Khuyên (thửa 04, tờ 13) và ông Doanh (thửa 01, tờ 13) 70.000 55.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đa Râm - Xã Khánh Thượng Hết đất ông Nghin (thửa 45 và thửa 46, tờ 19) 70.000 55.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đa Râm - Xã Khánh Thượng Đầu thửa đất ông A Sương (thửa 48, tờ 18); cuối thửa đất ông Đội (thửa 03, tờ 33) 70.000 55.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Tà Gộc - Xã Khánh Thượng Hết đất ông Thoại (thửa 18, tờ 20) và bà Thi (thửa 41, tờ 20) 70.000 55.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Khánh Vĩnh Đường giao thông - Xã Khánh Thượng Hết đất ông Nương (thửa 09, tờ 16) và ông Sang (thửa 11, tờ 16) 70.000 55.000 46.800 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Khánh Trung Ngã ba hết đất ông Dương (thửa 83, tờ 31) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Khánh Trung Ngã 3, hết đất ông Hùng (thửa 34, tờ 13) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Khánh Trung Ngã 3, hết đất ông Sơn (thửa 26, tờ 14) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung Ngã 3, hết đất ông Vĩnh (thửa 56, tờ 18) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung Cầu Tràn, hết đất ông Thuyền (thửa 23, tờ 21) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh (Bê tông Xi măng) - Xã Khánh Trung Hết đất ông Núi (thửa 127, tờ 11) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Khánh Trung đất ông Phan Minh Tài (thửa 64 tờ 16) 68.000 59.000 48.800 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Khánh Trung đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11) 68.000 59.000 48.800 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Khánh Trung đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ 23) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường còn lại - Xã Khánh Trung 68.000 59.000 48.800 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Liên Sang Đập Bầu Sang (thửa 18, tờ 8) 68.000 59.000 48.800 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Khánh Vĩnh Đường Bêtông Ximăng - Xã Liên Sang Cầu treo, hết đất ông Thiện (thửa 01, tờ 04) và ông Súng (thửa 03, tờ 04) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Liên Sang Ngã ba đường quốc lộ 27C hết đất bà Xính (thửa 54, tờ 16) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Liên Sang Ngã ba quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7) 88.000 68.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Sơn Thái Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất số 141 và 149, tờ BĐ 13 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Sơn Thái Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh - Xã Sơn Thái Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13) 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông - Xã Sơn Thái Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15) 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông - Xã Sơn Thái Đến hết đất ông Lôi (thửa 29, tờ 15) và hết thửa đất 26, tờ 15 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông - Xã Sơn Thái Đến hết đất ông Đá (thửa 22, tờ 15) và ông Ba (thửa 31, tờ 15) 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông - Xã Sơn Thái Đến hết thửa đất số 49, tờ BĐ 09 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Khánh Vĩnh Các tuyến đường bê tông trong khu TĐC Bố Lang, Sơn Thái - Xã Sơn Thái 81.900 63.700 54.600 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu Đến hết đất ông Sơ (thửa 97, tờ 08) và đất ông Hòa (thửa 102, tờ 08) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu Đến Ngã ba, hết đất ông Toản (thửa 17, tờ 08) và ông Minh (thửa 09, tờ 08) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Tây - Xã Sông Cầu Đến hết đất khu vườn ươm (thửa 16, tờ 05) 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu Ngã ba, hết đất ông Thơm (thửa 84, tờ 27) và ông Tiến (thửa 85, tờ 27) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu Ngã ba, hết đất bà Hằng (thửa 31, tờ 28) và ông Khôi (thửa 79, tờ 6) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu Ngã ba Tỉnh lộ 2, hết đất ông Ân (thửa 64, tờ 06) và bà Tuệ (thửa 02, tờ 28) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Khánh Vĩnh Đường dân sinh thôn Đông - Xã Sông Cầu Đến hết đất ông Mông (thửa 03, tờ 09) và bà Ty (thửa 127, tờ 09) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Khánh Vĩnh Đường số 10 thôn Tây - Xã Sông Cầu Đường Cầu Lùng - Khánh Lê 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Khánh Vĩnh Đường số 6 Thôn Đông - Xã Sông Cầu Đến cuối đất nhà ông Trần Quốc Duẩn (thửa 38 tờ 29) và ông Hà Trọng Soi (thửa 35 tờ 29) 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Khánh Vĩnh Đường số 12 Thôn Đông - Xã Sông Cầu Đến cuối đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga (thửa 01 tờ 6) 82.000 70.000 58.500 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông xi măng - Xã Sông Cầu đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Khánh Vĩnh Đường bê tông xi măng - Xã Sông Cầu đất rẫy ông Nguyên Minh (thửa 09 tờ 08) 105.000 82.000 70.200 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến cống Bà Nháp 166.000 83.000 49.900 - - Đất TM - DV nông thôn
296 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21) 218.000 109.000 65.500 - - Đất TM - DV nông thôn
297 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng 114.000 57.000 34.300 - - Đất TM - DV nông thôn
298 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) 125.000 62.000 37.400 - - Đất TM - DV nông thôn
299 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13) 229.000 114.000 68.600 - - Đất TM - DV nông thôn
300 Huyện Khánh Vĩnh Tỉnh lộ 2 Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) 250.000 125.000 74.900 - - Đất TM - DV nông thôn