STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Bà Nháp | 208.000 | 104.000 | 62.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21) | 273.000 | 137.000 | 81.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13) | 286.000 | 143.000 | 85.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) | 312.000 | 156.000 | 93.600 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Cầu Cà Lung hết đất ông Cao Mà Thanh (thửa số 18, tờ bản đồ số 09) và hết đất bà Cao Thị Diện (thửa số 12, tờ bản đồ số 09) | 143.000 | 72.000 | 42.900 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa số 01, tờ bản đồ số 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa số 08, tờ bản đồ số 14) | 156.000 | 78.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến giáp Cầu Bến Lội | 299.000 | 150.000 | 89.700 | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Bà Nháp | 166.000 | 83.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21) | 218.000 | 109.000 | 65.500 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
12 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng | 114.000 | 57.000 | 34.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
13 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
14 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13) | 229.000 | 114.000 | 68.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
15 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) | 250.000 | 125.000 | 74.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
16 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Cầu Cà Lung hết đất ông Cao Mà Thanh (thửa số 18, tờ bản đồ số 09) và hết đất bà Cao Thị Diện (thửa số 12, tờ bản đồ số 09) | 114.000 | 57.000 | 34.300 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
17 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa số 01, tờ bản đồ số 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa số 08, tờ bản đồ số 14) | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
18 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến giáp Cầu Bến Lội | 239.000 | 120.000 | 71.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
19 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Bà Nháp | 125.000 | 62.000 | 37.400 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
20 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21) | 164.000 | 82.000 | 49.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
21 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng | 86.000 | 43.000 | 25.700 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
22 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) | 94.000 | 47.000 | 28.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
23 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13) | 172.000 | 86.000 | 51.500 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
24 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) | 187.000 | 94.000 | 56.200 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
25 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến Cầu Cà Lung hết đất ông Cao Mà Thanh (thửa số 18, tờ bản đồ số 09) và hết đất bà Cao Thị Diện (thửa số 12, tờ bản đồ số 09) | 86.000 | 43.000 | 25.700 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
26 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa số 01, tờ bản đồ số 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa số 08, tờ bản đồ số 14) | 94.000 | 47.000 | 28.100 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
27 | Huyện Khánh Vĩnh | Tỉnh lộ 2 | Đến giáp Cầu Bến Lội | 179.000 | 90.000 | 53.800 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa: Tỉnh Lộ 2
Bảng giá đất của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn Tỉnh Lộ 2 (từ Đến Cống Bà Nháp), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 208.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 2. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng như giao thông và cơ sở hạ tầng khác, góp phần làm tăng giá trị đất. Đây là mức giá lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 104.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn vị trí 3. Khu vực này có thể có ít thuận lợi hơn về điều kiện hoặc hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với giá cả phải chăng.
Vị trí 3: 62.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 62.400 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 2. Giá thấp hơn phản ánh rằng khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh Lộ 2, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.