11:51 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Phước: Yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư bền vững

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Bình Phước được ban hành theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Với giá đất trung bình là 2.293.527 VNĐ/m², tỉnh này mang đến nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Tổng quan khu vực Bình Phước và các yếu tố gia tăng giá trị bất động sản

Bình Phước nằm ở vùng Đông Nam Bộ, giáp ranh với các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh và Campuchia. Với tổng diện tích hơn 6.800 km², Bình Phước được xem là cửa ngõ chiến lược kết nối giữa khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam với các tỉnh Tây Nguyên và Campuchia. Đây là một lợi thế lớn tạo điều kiện cho giao thương, vận tải và thu hút đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại Bình Phước đang được chú trọng phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và cao tốc Đồng Phú - Bình Dương. Ngoài ra, dự án nâng cấp sân bay Técníc Hớn Quản thành sân bay lưỡng dụng hứa hẹn tạo động lực tăng trưởng vượt bậc. Bình Phước cũng đặc biệt chú trọng vào quy hoạch đô thị bền vững, tập trung phát triển các khu công nghiệp lớn như Becamex - Bình Phước, Minh Hưng - Hàn Quốc, góp phần tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Bình Phước: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bình Phước dao động từ 10.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình là 2.293.527 VNĐ/m². Những khu vực trung tâm như Đồng Xoài, Chơn Thành có mức giá cao nhất nhờ vị trí thuận lợi và sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị và công nghiệp. Ngược lại, các vùng nông thôn và khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai vẫn rất lớn.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương (giá trung bình 3.221.534 VNĐ/m²) hoặc Đồng Nai (giá trung bình 2.383.486 VNĐ/m²), giá đất tại Bình Phước vẫn ở mức hấp dẫn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn. Trong khi Bình Dương đang bão hòa, Bình Phước lại nổi lên như một thị trường mới với biên độ tăng giá cao hơn nhờ quy hoạch bài bản và cơ hội phát triển chưa được khai thác hết.

Nếu bạn có kế hoạch đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm như Đồng Xoài hoặc Chơn Thành là sự lựa chọn hàng đầu nhờ sự phát triển nhanh chóng. Với chiến lược đầu tư dài hạn, các vùng ven như Phú Riềng hoặc Hớn Quản có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng đồng bộ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Bình Phước

Bình Phước sở hữu nhiều thế mạnh vượt trội, từ vị trí chiến lược đến sự phát triển bền vững của hạ tầng và kinh tế. Đây là tỉnh có số lượng khu công nghiệp lớn và liên tục mở rộng, thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước. Các khu công nghiệp như Becamex - Bình Phước đã tạo nên làn sóng đầu tư bất động sản, từ phân khúc đất nền đến nhà ở và thương mại dịch vụ.

Ngoài công nghiệp, Bình Phước còn phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái với các điểm đến nổi bật như Vườn quốc gia Bù Gia Mập, hồ Suối Lam và hồ Sóc Xiêm. Điều này góp phần gia tăng sức hút của bất động sản nghỉ dưỡng trong khu vực, đặc biệt là các khu vực gần hồ và vùng đất cao.

Bên cạnh đó, chính quyền địa phương đã và đang tập trung phát triển quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí. Đây là động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Bình Phước, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mua để ở lẫn nhà đầu tư.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bình Phước trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Phước là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Phước là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Phước là: 2.304.732 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3588

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 210.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
2402 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30) 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
2403 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thừa 212 tờ 30) - Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 3.710.000 1.855.000 1.484.000 1.113.000 - Đất SX-KD nông thôn
2404 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 - Đất SX-KD nông thôn
2405 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 - Đất SX-KD nông thôn
2406 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng - Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2407 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b - Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD nông thôn
2408 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh - Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 - Đất SX-KD nông thôn
2409 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III - Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12 5.250.000 2.625.000 2.100.000 1.575.000 - Đất SX-KD nông thôn
2410 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 3.710.000 1.855.000 1.484.000 1.113.000 - Đất SX-KD nông thôn
2411 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) 3.710.000 1.855.000 1.484.000 1.113.000 - Đất SX-KD nông thôn
2412 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
2413 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản 2.450.000 1.225.000 980.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
2414 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - Đất SX-KD nông thôn
2415 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - Đất SX-KD nông thôn
2416 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
2417 Huyện Chơn Thành Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - Đất SX-KD nông thôn
2418 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III) - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 13 - Ngã tư đường số 19 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - Đất SX-KD nông thôn
2419 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường số 19 - Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
2420 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) - Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
2421 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 13 - Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
2422 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng - Giáp ranh xã Đồng Nơ huyện Hớn Quản 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 - Đất SX-KD nông thôn
2423 Huyện Chơn Thành Đường nhựa số 21 - XÃ MINH HƯNG Giáp đường số 33 - Giáp đường Nguyễn Văn Linh 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
2424 Huyện Chơn Thành Đường nhựa số 19 - XÃ MINH HƯNG Giáp đường số 58 - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
2425 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG Đường Nguyễn Văn Linh - Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2426 Huyện Chơn Thành Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) - Giáp ranh xã Tân Quan 525.000 263.000 210.000 158.000 - Đất SX-KD nông thôn
2427 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG QL 13 - Đường Nguyễn Văn Linh 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2428 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
2429 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG QL 13 - Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2430 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 - Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
2431 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2432 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2433 Huyện Chơn Thành Đường KDC Đại Nam - XÃ MINH HƯNG 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2434 Huyện Chơn Thành Đường số 14 - XÃ MINH HƯNG Cổng chào KDC Đại Nam (Giáp QL13) - Hết tuyến 4.550.000 2.275.000 1.820.000 1.365.000 - Đất SX-KD nông thôn
2435 Huyện Chơn Thành Đường số 1 - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
2436 Huyện Chơn Thành Đường số 6,7, 9,10 - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
2437 Huyện Chơn Thành Đường số 4,5,11,17,19 - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 - Đất SX-KD nông thôn
2438 Huyện Chơn Thành Các đường còn lại trong KDC - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 - Đất SX-KD nông thôn
2439 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 - Đất SX-KD nông thôn
2440 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) - Hết đường số 29 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
2441 Huyện Chơn Thành Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM Hết đường số 29 - Cầu Tham Rớt 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2442 Huyện Chơn Thành Đường D4 - XÃ THÀNH TÂM QL13 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
2443 Huyện Chơn Thành Đường trục chính KCN Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
2444 Huyện Chơn Thành Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 - Đất SX-KD nông thôn
2445 Huyện Chơn Thành Đường D9 - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Hết tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2446 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM QL 13 - Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
2447 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) - Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2448 Huyện Chơn Thành Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) - XÃ THÀNH TÂM Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công - Hết tuyến (Đường đất) 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
2449 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) - Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2450 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 - Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2451 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 - Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
2452 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
2453 Huyện Chơn Thành Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố - XÃ THÀNH TÂM Cuối ranh KCN Chơn Thành - Hết tuyến 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
2454 Huyện Chơn Thành Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 245.000 123.000 98.000 74.000 - Đất SX-KD nông thôn
2455 Huyện Chơn Thành Các tuyến đường đất còn lại - XÃ THÀNH TÂM Toàn tuyến 175.000 88.000 70.000 53.000 - Đất SX-KD nông thôn
2456 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
2457 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG (Ranh thị trấn Chơn Thành) - Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
2458 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2459 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư đường số 4 và đường số 9 1.750.000 875.000 700.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
2460 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 4 và đường số 9 - Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 - Đất SX-KD nông thôn
2461 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) - Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) 1.540.000 770.000 616.000 462.000 - Đất SX-KD nông thôn
2462 Huyện Chơn Thành ĐT 751 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) - Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương) 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
2463 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2464 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2465 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 - Hết tuyến 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
2466 Huyện Chơn Thành ĐH 239 - XÃ MINH LONG Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44 - Hết tuyến 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
2467 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
2468 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
2469 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2470 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2471 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9) - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 455.000 228.000 182.000 137.000 - Đất SX-KD nông thôn
2472 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 455.000 228.000 182.000 137.000 - Đất SX-KD nông thôn
2473 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 - Ranh giới xã Minh Hưng 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2474 Huyện Chơn Thành Đường số 29 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2475 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2476 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2477 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 455.000 228.000 182.000 137.000 - Đất SX-KD nông thôn
2478 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) - Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) 455.000 228.000 182.000 137.000 - Đất SX-KD nông thôn
2479 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 - Ranh giới xã Minh Hưng 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2480 Huyện Chơn Thành Đường số 19 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) - Ranh giới xã Minh Hưng 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
2481 Huyện Chơn Thành Đường số 2 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2482 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2483 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2484 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2485 Huyện Chơn Thành Đường số 7 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 - Ranh giới xã Minh Hưng 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2486 Huyện Chơn Thành Đường số 14 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Đường 239 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
2487 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư đường số 40 770.000 385.000 308.000 231.000 - Đất SX-KD nông thôn
2488 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2489 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Ngã tư đường số 40 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2490 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2491 Huyện Chơn Thành Đường số 36 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2492 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường số 40 770.000 385.000 308.000 231.000 - Đất SX-KD nông thôn
2493 Huyện Chơn Thành Đường số 38 - XÃ MINH LONG Đoạn còn lại 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
2494 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 770.000 385.000 308.000 231.000 - Đất SX-KD nông thôn
2495 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) 770.000 385.000 308.000 231.000 - Đất SX-KD nông thôn
2496 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2497 Huyện Chơn Thành Đường số 41 - XÃ MINH LONG Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) - Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2498 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7 770.000 385.000 308.000 231.000 - Đất SX-KD nông thôn
2499 Huyện Chơn Thành Đường số 45 - XÃ MINH LONG Đoạn đường nhựa còn lại 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
2500 Huyện Chơn Thành Đường số 51 - XÃ MINH LONG Đường số 45 - Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...