STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) - Hết đường số 29 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Hết đường số 29 - Cầu Tham Rớt | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) - Hết đường số 29 | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Hết đường số 29 - Cầu Tham Rớt | 2.250.000 | 1.125.000 | 900.000 | 675.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) - Hết đường số 29 | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ THÀNH TÂM | Hết đường số 29 - Cầu Tham Rớt | 1.750.000 | 875.000 | 700.000 | 525.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 13, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn Quốc lộ 13 thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân chia theo từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh giới thị trấn Chơn Thành đến đầu đất Công ty Gỗ Phong Phú, giao cắt giữa đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 13 cũ.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ranh giới thị trấn Chơn Thành và gần điểm giao cắt với các tuyến đường quan trọng như đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 13 cũ. Sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển của khu vực đã làm tăng giá trị đất tại vị trí này, phù hợp cho các dự án đầu tư chiến lược hoặc những người tìm kiếm đất gần khu vực phát triển chính.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao, dù xa hơn một chút so với vị trí 1. Từ đây, người sử dụng vẫn có thể tiếp cận dễ dàng đến các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn gần khu vực phát triển nhưng với mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn ranh giới thị trấn và điểm giao cắt với các tuyến đường chính. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Việc hiểu rõ bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản dọc Quốc lộ 13 tại xã Thành Tâm. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường quan trọng này