Bảng giá đất Tại Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) - Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 600.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 - Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 - Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) - Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 540.000 270.000 216.000 162.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 - Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 - Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 270.000 135.000 108.000 81.000 - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) - Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 - Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Chơn Thành Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành - XÃ THÀNH TÂM Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 - Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Giáp Ranh Thành Tâm, Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn cho đoạn đường giáp ranh Thành Tâm tại Xã Thành Tâm đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí trên đoạn đường từ Quốc lộ 13 cũ (đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) đến hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường giáp ranh Thành Tâm. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm bất động sản nông thôn với giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và hạ tầng tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá trung bình và vẫn đảm bảo giá trị hợp lý.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những người mua hoặc nhà đầu tư đang tìm kiếm đất nông thôn với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mức giá thấp có thể là điểm hấp dẫn đối với những ai ưu tiên chi phí đầu tư thấp và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố khác liên quan đến vị trí và điều kiện đất đai.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường giáp ranh Thành Tâm ở Xã Thành Tâm. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu sử dụng và kế hoạch đầu tư của mình. Đồng thời, điều này hỗ trợ trong việc phát triển và quản lý bất động sản nông thôn hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện