STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Ngã tư đường số 40 | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 40 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 40 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Ngã tư đường số 40 | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 40 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 40 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | ĐT 751 - Ngã tư đường số 40 | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 40 - Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Ngã tư đường số 40 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Chơn Thành | Đường số 36 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 - Đường ĐH 239 | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 36, Xã Minh Long, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường số 36, xã Minh Long, huyện Chơn Thành đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân chia theo từng vị trí cụ thể từ ĐT 751 đến ngã tư đường số 40.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 36 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường, gần ĐT 751, và có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển, với sự tiếp cận tốt hơn đến các tuyến đường chính và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Đây là khu vực nằm ở giữa đoạn đường, có thể gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn thiện, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 330.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã tư đường số 40, ở phần cuối của đoạn đường. Giá trị đất thấp hơn phản ánh sự ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích công cộng. Mặc dù giá trị đất thấp, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực nông thôn.
Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản. Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường số 36, hỗ trợ tối ưu hóa các quyết định liên quan đến giao dịch đất đai trong xã Minh Long, huyện Chơn Thành.