STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9) - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 - Ranh giới xã Minh Hưng | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9) - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 | 585.000 | 293.000 | 234.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | 585.000 | 293.000 | 234.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 - Ranh giới xã Minh Hưng | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | HLLG đường ĐT 751 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9) - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 | 455.000 | 228.000 | 182.000 | 137.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9 - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | 455.000 | 228.000 | 182.000 | 137.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 - Ranh giới xã Minh Hưng | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Chơn Thành | Đường số 29 - XÃ MINH LONG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 29, Xã Minh Long, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn đường số 29, thuộc Xã Minh Long, Huyện Chơn Thành. Áp dụng cho loại đất ở nông thôn, bảng giá này bao gồm khu vực từ HLLG đường ĐT 751 đến ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4). Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 29 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đường ĐT 751 và các yếu tố hạ tầng có thể phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu việt về vị trí và điều kiện đô thị nông thôn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá tương đối cao. Có thể do nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, mặc dù chưa đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 480.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất rẻ hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường số 29, Xã Minh Long, Huyện Chơn Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.