Bảng giá đất Tại Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) 1.000.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) 800.000 400.000 320.000 240.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) 900.000 450.000 360.000 270.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) 720.000 360.000 288.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG ĐT 751 - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) - XÃ MINH LONG Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Ngô Đức Kế (Ranh Giới Thị Trấn Chơn Thành) - Xã Minh Long, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất cho đoạn đường Ngô Đức Kế tại xã Minh Long, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ ĐT 751 đến ngã ba đường đất, hết ranh thửa đất số 143, tờ bản đồ số 5. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Đức Kế có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí gần đường ĐT 751, thuận lợi về giao thông và có khả năng kết nối tốt với các khu vực khác trong huyện Chơn Thành. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, có thể nằm cách xa hơn một chút từ đường ĐT 751.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Ngô Đức Kế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đặc biệt do khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Ngô Đức Kế, xã Minh Long. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện