Bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành Bình Phước: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Huyện Chơn Thành, Bình Phước là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng bất động sản đang thu hút sự quan tâm lớn từ giới đầu tư. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020, khu vực này ghi nhận mức giá giao động từ 30.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², cùng mức trung bình là 1.969.472 đồng/m². Huyện Chơn Thành không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ quy hoạch và hạ tầng hoàn thiện.

Tổng quan về Huyện Chơn Thành và những yếu tố tác động đến giá trị bất động sản

Huyện Chơn Thành tọa lạc tại khu vực trung tâm của tỉnh Bình Phước, là cửa ngõ kết nối giữa Bình Phước với các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Vị trí chiến lược của Chơn Thành nằm trên tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, cùng với tuyến đường cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh đang được triển khai.

Những tuyến đường này giúp rút ngắn thời gian di chuyển đến các trung tâm kinh tế lớn, tạo động lực phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Chơn Thành cũng là một địa phương thu hút nhiều dự án công nghiệp, với các khu công nghiệp lớn như KCN Minh Hưng 3, KCN Chơn Thành 1 và 2.

Điều này thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và dân số cơ học, từ đó kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là ở các khu vực lân cận khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với kế hoạch lên thị xã vào năm 2025, Chơn Thành đang tập trung đầu tư mạnh vào hạ tầng và quy hoạch đô thị. Những yếu tố này đã góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại địa phương, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Huyện Chơn Thành

Theo bảng giá đất được UBND tỉnh Bình Phước ban hành, giá đất tại Chơn Thành giao động đáng kể, từ mức thấp nhất là 30.000 đồng/m² tại các khu vực vùng sâu, vùng xa, đến mức cao nhất là 15.000.000 đồng/m² ở trung tâm và các khu vực có giao thông thuận lợi.

Giá đất trung bình được ghi nhận ở mức 1.969.472 đồng/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

So với các địa phương khác trong tỉnh Bình Phước, giá đất tại Chơn Thành nằm trong nhóm cao nhờ sự phát triển nhanh chóng của khu công nghiệp và hạ tầng giao thông.

Trong khi đó, Huyện Bù Gia Mập có giá trung bình thấp hơn, chỉ 338.799 đồng/m², phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Những khu vực gần khu công nghiệp, tuyến Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 là những nơi có giá đất cao nhất.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn đất tại các khu vực này mang lại cơ hội sinh lời cao nhờ tiềm năng tăng giá vượt trội trong tương lai. Với các nhà đầu tư ngắn hạn, đất khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp là lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch hoặc có tiềm năng đô thị hóa cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư bất động sản tại Chơn Thành

Một trong những yếu tố tạo nên sức hút của bất động sản Chơn Thành chính là sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông. Dự án cao tốc Chơn Thành - TP Hồ Chí Minh, khi hoàn thành, sẽ giúp nâng tầm giá trị bất động sản khu vực.

Cùng với đó, các dự án mở rộng Quốc lộ 13 và Quốc lộ 14 cũng sẽ gia tăng khả năng kết nối, giúp thị trường bất động sản thêm sôi động.

Không chỉ có hạ tầng giao thông, Chơn Thành còn là trung tâm phát triển công nghiệp trọng điểm của Bình Phước.

Các khu công nghiệp như Minh Hưng 3, Chơn Thành 1 và 2 đang thu hút lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở. Đây là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản khu vực.

Về lâu dài, khi Chơn Thành chính thức lên thị xã, khu vực này sẽ trở thành một trung tâm kinh tế - hành chính, hứa hẹn tiềm năng tăng giá đất vượt bậc.

Với những dự án lớn đang được triển khai và kế hoạch phát triển đô thị rõ ràng, Chơn Thành là điểm sáng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài tại Bình Phước.

Hạ tầng, quy hoạch, và sự phát triển công nghiệp mạnh mẽ chính là nền tảng vững chắc để bất động sản Chơn Thành tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào một thị trường đầy triển vọng, Chơn Thành chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chơn Thành là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chơn Thành là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chơn Thành là: 1.927.728 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
227

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A 6.300.000 3.150.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
402 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
403 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất TM-DV đô thị
404 Huyện Chơn Thành Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
405 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) 7.650.000 3.825.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 Đất TM-DV đô thị
406 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
407 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
408 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) 3.780.000 1.890.000 1.512.000 1.134.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
409 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 3.780.000 1.890.000 1.512.000 1.134.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
410 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
411 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
412 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
413 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển 1.890.000 945.000 756.000 567.000 378.000 Đất TM-DV đô thị
414 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) 1.260.000 630.000 504.000 378.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
415 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 1.260.000 630.000 504.000 378.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
416 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
417 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
418 Huyện Chơn Thành Đường Hoàng Hoa Thám (D1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
419 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Ngọc Thạch (D9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
420 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH TTHC huyện Chơn Thành - Đường Phan Đình Phùng (N9) 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
421 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Phan Đình Phùng (N9) - Ngã tư đường Cao Bá Quát 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
422 Huyện Chơn Thành Đường Phan Đình Giót (N1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 5.850.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 1.170.000 Đất TM-DV đô thị
423 Huyện Chơn Thành Đường Phan Đình Phùng (N9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
424 Huyện Chơn Thành Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
425 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ranh giới xã Minh Thành - Ranh giới xã Thành Tâm 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
426 Huyện Chơn Thành Đường Phước Long (đường N3 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Hết đất nhà ông Trần Dũng 4.950.000 2.475.000 1.980.000 1.485.000 990.000 Đất TM-DV đô thị
427 Huyện Chơn Thành Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
428 Huyện Chơn Thành Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34 - Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
429 Huyện Chơn Thành Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
430 Huyện Chơn Thành Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 - Đường Lạc Long Quân 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
431 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
432 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - Cầu Suối Đĩa 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
433 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - (Hết đất ông Hoàng Văn Long) 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
434 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cầu Suối Đĩa - Hết đường điện 110KV 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
435 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH (Hết đất ông Hoàng Văn Long) - Hết đường điện 110KV 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
436 Huyện Chơn Thành Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu đường điện 110KV - Đường Hồ Chí Minh 810.000 405.000 324.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
437 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
438 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
439 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
440 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
441 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
442 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
443 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất TM-DV đô thị
444 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 4.050.000 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 Đất TM-DV đô thị
445 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
446 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 - Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
447 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 - Giáp đường Cao Bá Quát 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
448 Huyện Chơn Thành Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) - Giáp đường Cao Bá Quát 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
449 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Tất Tố (Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu thửa số 39 tờ bản đồ số 58 - Giáp đường Huỳnh Văn Bánh 1.260.000 630.000 504.000 378.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
450 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Đường Nguyễn Văn Linh 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
451 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
452 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
453 Huyện Chơn Thành Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
454 Huyện Chơn Thành Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
455 Huyện Chơn Thành Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
456 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
457 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
458 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
459 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 - Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
460 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ - Ranh giới xã Minh Long 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
461 Huyện Chơn Thành Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 - Ranh giới xã Minh Long 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
462 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Trần Quốc Toản - Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
463 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
464 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) - Hết tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
465 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) - (Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23) 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
466 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang) - Đến ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 102 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
467 Huyện Chơn Thành Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Điểu Ong - Ngã ba đường liên tổ 5, khu phố 5 (giáp đất bà Nguyễn Thị Ái) (Hết ranh đất thửa số 19 tờ bản đồ số 103) 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
468 Huyện Chơn Thành Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) 2.250.000 1.125.000 900.000 675.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
469 Huyện Chơn Thành Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) - Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28) 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
470 Huyện Chơn Thành Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Ngã tư đường Điểu Ong 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
471 Huyện Chơn Thành Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
472 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 02 tháng 4 - Đường Điểu Ong 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
473 Huyện Chơn Thành Đường Tô Hiến Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 3.150.000 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
474 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11) 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
475 Huyện Chơn Thành Đường Ngô Đức Kế - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11) - Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 41 tờ bản đồ số 6) 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
476 Huyện Chơn Thành Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
477 Huyện Chơn Thành Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
478 Huyện Chơn Thành Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) - Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
479 Huyện Chơn Thành Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
480 Huyện Chơn Thành Đường Hồ Hảo Hớn - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
481 Huyện Chơn Thành Đường Nguyễn Công Hoan - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
482 Huyện Chơn Thành Đường Phạm Thế Hiển - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
483 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
484 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
485 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) - Ngã ba đường Cao Bá Quát 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
486 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Bánh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
487 Huyện Chơn Thành Đường Tống Duy Tân - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Ngã ba đường Ngô Tất Tố 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
488 Huyện Chơn Thành Đường Phan Kế Bính - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Ngã ba đường Ngô Tất Tố 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
489 Huyện Chơn Thành Đường Trần Quốc Thảo - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Ngã ba đường Ngô Tất Tố 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
490 Huyện Chơn Thành Đường Thành Thái - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba ranh giới KP 1-3 - Ngã ba đường nhựa (Hết thửa đất số 64 tờ bản đồ số 65) 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
491 Huyện Chơn Thành Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
492 Huyện Chơn Thành Đường Huỳnh Văn Nghệ - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Toàn tuyến 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
493 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) - Đường Cao Bá Quát 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
494 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 - Đường Cao Bá Quát 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
495 Huyện Chơn Thành Đường tổ 01, tố 12, ấp 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Hồ Hảo Hớn - Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
496 Huyện Chơn Thành Đường tổ 11, ấp 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan - Ngã ba đường Ngô Đức Kế 720.000 360.000 288.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
497 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ 1 ấp 2 - Giáp thửa đất số 48 tờ bản đồ số 6 540.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
498 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
499 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18 1.080.000 540.000 432.000 324.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
500 Huyện Chơn Thành Đường liên ấp 2 - khu phố 2 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18 - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 665 tờ bản đồ số 11 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị