STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A | 6.300.000 | 3.150.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 980.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Lạc Long Quân (Đường Quy Hoạch Số 7) - Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) tại thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho toàn tuyến đường Lạc Long Quân, từ đầu tuyến đến ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí gần HLBVĐB - QL 14, thuận lợi về giao thông, và gần các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn một chút so với HLBVĐB - QL 14.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Lạc Long Quân, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, nằm gần ngã tư đường bê tông và ranh trường tiểu học Chơn Thành A, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Lạc Long Quân, thị trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.