Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt như thế nào?

Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt như thế nào?

Nội dung chính

    Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt như thế nào?

    Mức giá dịch vụ kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt được quy định tại Biểu giá ban hành kèm theo Thông tư 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó: 

     

    STT

    Nội dung thu

    Mức giá(đồng)

    1

    Kiểm định nhập khẩu

     

     

    - Đầu máy, toa xe động lực

    3.350.000

     

    - Phương tiện chuyên dùng

    1.600.000

     

    - Toa xe hàng

    1.500.000

     

    - Toa xe khách

    2.400.000

    2

    Kiểm định sản xuất, lắp ráp

     

    a

    Đầu máy, toa xe động lực

     

     

    - Truyền động thủy lực

    11.000.000

     

    - Truyền động điện

    12.000.000

    b

    Phương tiện chuyên dùng

     

     

    - Phương tiện động lực chuyên dùng

    5.300.000

     

    - Toa xe chuyên dùng

    4.900.000

    c

    Toa xe hàng

     

     

    - Mặt bằng hoặc Thành thấp hoặc Thành cao

    5.000.000

     

    - Có mui

    5.300.000

     

    - Xitéc hoặc Mặt võng hoặc 3 giá chuyển hướng

    5.500.000

    d

    Toa xe khách

     

     

    - Ghế ngồi dọc hoặc Hành lý hoặc Công vụ hoặc Trưởng tàu

    7.500.000

     

    - Ghế ngồi cứng hoặc Giường nằm cứng

    8.000.000

     

    - Ghế ngồi mềm hoặc Giường nằm mềm hoặc Hàng ăn hoặc giải khát, bếp ăn hoặc Bưu vụ hoặc Toa xe phát điện

    8.500.000

    3

    Kiểm định định kỳ

     

    A

    Đầu máy, toa xe động lực

     

     

    - Truyền động thủy lực

    4.900.000

     

    - Truyền động điện

    5.400.000

    B

    Phương tiện chuyên dùng

     

     

    - Phương tiện động lực chuyên dùng

    400.000

     

    - Toa xe chuyên dùng

    300.000

    C

    Toa xe hàng

     

     

    - Xitéc hoặc Mặt võng hoặc 3 giá chuyển hướng

    1.300.000

     

    - Mặt bằng hoặc Thành thấp hoặc Thành cao

    1.400.000

     

    - Có mui

    1.500.000

    D

    Toa xe khách

     

     

    - Ghế ngồi dọc hoặc Hành lý hoặc Công vụ hoặc Trưởng tàu

    1.500.000

     

    - Ghế ngồi cứng hoặc Giường nằm cứng

    1.900.000

     

    - Ghế ngồi mềm hoặc Giường nằm mềm hoặc Hàng ăn hoặc giải khát, bếp ăn hoặc Bưu vụ hoặc Toa xe phát điện

    2.000.000


    11