Mới 2026 tra cứu xã phường Cà Mau sau sáp nhập Bạc Liêu? Chi tiết danh sách xã phường tỉnh Cà Mau mới

Chuyên viên pháp lý: Nguyễn Ngọc Thùy Dương
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Dưới đây là link tra cứu trực tuyến mới nhất năm 2026 danh sách 64 xã phường tỉnh Cà Mau sau sáp nhập với Bạc Liêu

Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cà Mau

Nội dung chính

    Mới 2026 tra cứu xã phường Cà Mau sau sáp nhập Bạc Liêu? Chi tiết danh sách xã phường tỉnh Cà Mau mới

    Việc sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp tỉnh được thực hiện theo Nghị quyết 202/2025/QH15. Theo nội dung quy định tại Nghị quyết, 63 tỉnh thành phố được sắp xếp, giảm còn 34 tỉnh, thành. Trong đó, tỉnh Cà Mau được thống nhất sáp nhập với Bạc Liêu, tỉnh mới được hình thành này lấy tên là Cà Mau

    Các xã phường Cà Mau mới được điều chỉnh theo Nghị quyết 1655/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Sau điều chỉnh, tỉnh Cà Mau mới có 64 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 55 xã và 09 phường; trong đó có 54 xã, 09 phường hình thành mới và 01 xã không thực hiện sắp xếp

    TRA CỨU DANH SÁCH XÃ PHƯỜNG CÀ MAU SAU SÁP NHẬP

    >> KHU VỰC TỈNH CÀ MAU CŨ

    >> KHU VỰC TỈNH BẠC LIÊU CŨ

    Hoặc có thể tra cứu, đối chiếu tên các xã phường Cà Mau sau sáp nhập tại bảng danh sách 64 xã phường tỉnh Cà Mau dưới đây và đối chiếu mã xã sau sáp nhập theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg

    STT

    Mã xã phường

    Danh sách xã phường Cà Mau sau sáp nhập

    ĐVHC trước sáp nhập

    Mã tỉnh Cà Mau sau sáp nhập là 96

    1

    32167

    Xã Tân Thuận

    Xã Tân Đức, xã Tân Thuận

    2

    32188

    Xã Tân Tiến

    Xã Nguyễn Huân, xã Tân Tiến

    3

    32155

    Xã Tạ An Khương

    Xã Tạ An Khương Đông, xã Tạ An Khương Nam, một phần xã Tạ An Khương

    4

    32161

    Xã Trần Phán

    Xã Tân Trung, xã Trần Phán

    5

    32185

    Xã Thanh Tùng

    Xã Ngọc Chánh, xã Thanh Tùng

    6

    32152

    Xã Đầm Dơi

    Thị trấn Đầm Dơi, xã Tân Duyệt, xã Tân Dân, phần còn lại xã Tạ An Khương

    7

    32182

    Xã Quách Phẩm

    Xã Quách Phẩm Bắc, xã Quách Phẩm

    8

    32047

    Xã U Minh

    Xã Khánh Tiến, xã Khánh Hòa, một phần xã Khánh Thuận, một phần xã Khánh Lâm

    9

    32044

    Xã Nguyễn Phích

    Thị trấn U Minh, một phần xã Nguyễn Phích, phần còn lại xã Khánh Thuận

    10

    32062

    Xã Khánh Lâm

    Xã Khánh Hội, một phần xã Nguyễn Phích, phần còn lại xã Khánh Lâm

    11

    32059

    Xã Khánh An

    Xã Khánh An, phần còn lại xã Nguyễn Phích

    12

    32244

    Xã Phan Ngọc Hiển

    Thị trấn Rạch Gốc, xã Viên An Đông, một phần xã Tân Ân

    13

    32248

    Xã Đất Mũi

    Xã Đất Mũi, một phần xã Viên An, phần còn lại xã Tân Ân

    14

    32236

    Xã Tân Ân

    Xã Tam Giang Tây, xã Tân Ân Tây

    15

    32110

    Xã Khánh Bình

    Xã Khánh Bình Đông, xã Khánh Bình

    16

    32104

    Xã Đá Bạc

    Xã Khánh Bình Tây (bao gồm Hòn Đá Bạc), xã Khánh Bình Tây Bắc, một phần xã Trần Hợi

    17

    32119

    Xã Khánh Hưng

    Xã Khánh Hải, xã Khánh Hưng

    18

    32098

    Xã Sông Đốc

    Thị trấn Sông Đốc (bao gồm Hòn Chuối), một phần xã Phong Điền

    19

    32095

    Xã Trần Văn Thời

    Thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Lộc, xã Phong Lạc, một phần xã Lợi An, phần còn lại xã Trần Hợi, phần còn lại xã Phong Điền

    20

    32065

    Xã Thới Bình

    Thị trấn Thới Bình, xã Thới Bình

    21

    32071

    Xã Trí Phải

    Xã Trí Lực, xã Tân Phú, xã Trí Phải

    22

    32083

    Xã Tân Lộc

    Xã Tân Lộc Bắc, xã Tân Lộc Đông, xã Tân Lộc

    23

    32069

    Xã Biển Bạch

    Xã Tân Bằng, xã Biển Bạch Đông, xã Biển Bạch

    24

    32201

    Xã Đất Mới

    Xã Lâm Hải, xã Đất Mới, một phần thị trấn Năm Căn, một phần xã Hàm Rồng, phần còn lại xã Viên An

    25

    32191

    Xã Năm Căn

    Xã Hàng Vịnh, phần còn lại thị trấn Năm Căn, phần còn lại xã Hàm Rồng

    26

    32206

    Xã Tam Giang

    Xã Hiệp Tùng, xã Tam Giang Đông, xã Tam Giang

    27

    32212

    Xã Cái Đôi Vàm

    Thị trấn Cái Đôi Vàm, xã Nguyễn Việt Khái

    28

    32227

    Xã Nguyễn Việt Khái

    Xã Tân Hưng Tây, xã Rạch Chèo, xã Việt Thắng

    29

    32218

    Xã Phú Tân

    Xã Tân Hải, xã Phú Tân

    30

    32214

    Xã Phú Mỹ

    Xã Phú Thuận, xã Phú Mỹ, một phần xã Hòa Mỹ

    31

    32134

    Xã Lương Thế Trân

    Xã Thạnh Phú, xã Phú Hưng, xã Lương Thế Trân, một phần xã Lợi An

    32

    32137

    Xã Tân Hưng

    Xã Tân Hưng, một phần xã Đông Hưng, một phần xã Đông Thới, một phần xã Hòa Mỹ

    33

    32140

    Xã Hưng Mỹ

    Xã Hưng Mỹ, một phần xã Tân Hưng Đông, phần còn lại xã Hòa Mỹ

    34

    32128

    Xã Cái Nước

    Thị trấn Cái Nước, xã Trần Thới, phần còn lại xã Đông Hưng, phần còn lại xã Đông Thới, phần còn lại xã Tân Hưng Đông

    35

    31957

    Xã Phong Thạnh

    Xã Tân Thạnh, xã Phong Thạnh Tây, xã Tân Phong

    36

    31843

    Xã Hồng Dân

    Thị trấn Ngan Dừa, xã Lộc Ninh, xã Ninh Hòa

    37

    31858

    Xã Vĩnh Lộc

    Xã Vĩnh Lộc A, xã Vĩnh Lộc

    38

    31864

    Xã Ninh Thạnh Lợi

    Xã Ninh Thạnh Lợi A, xã Ninh Thạnh Lợi

    39

    31849

    Xã Ninh Quới

    Xã Ninh Quới A, xã Ninh Quới

    40

    31972

    Xã Gành Hào

    Thị trấn Gành Hào, xã Long Điền Tây

    41

    31993

    Xã Định Thành

    Xã An Phúc, xã Định Thành A, xã Định Thành

    42

    31988

    Xã An Trạch

    Xã An Trạch A, xã An Trạch

    43

    31985

    Xã Long Điền

    Xã Điền Hải, xã Long Điền

    44

    31975

    Xã Đông Hải

    Xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A

    45

    31891

    Xã Hòa Bình

    Thị trấn Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ A, xã Long Thạnh

    46

    31918

    Xã Vĩnh Mỹ

    Xã Minh Diệu, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Mỹ B

    47

    31927

    Xã Vĩnh Hậu

    Xã Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh Hậu A, xã Vĩnh Hậu

    48

    31867

    Xã Phước Long

    Thị trấn Phước Long, xã Vĩnh Phú Đông

    49

    31876

    Xã Vĩnh Phước

    Xã Phước Long, xã Vĩnh Phú Tây

    50

    31885

    Xã Phong Hiệp

    Xã Phong Thạnh Tây A, xã Phong Thạnh Tây B

    51

    31882

    Xã Vĩnh Thanh

    Xã Hưng Phú, xã Vĩnh Thanh

    52

    31900

    Xã Vĩnh Lợi

    Thị trấn Châu Hưng, xã Châu Hưng A

    53

    31906

    Xã Hưng Hội

    Xã Hưng Thành, xã Hưng Hội

    54

    31894

    Xã Châu Thới

    Xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Hưng A, xã Châu Thới

    55

    31825

    Phường Bạc Liêu

    Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 7, Phường 8 (TP. Bạc Liêu)

    56

    31834

    Phường Vĩnh Trạch

    Phường 5 (TP. Bạc Liêu), xã Vĩnh Trạch

    57

    31840

    Phường Hiệp Thành

    Phường Nhà Mát, xã Vĩnh Trạch Đông, xã Hiệp Thành

    58

    31942

    Phường Giá Rai

    Phường 1 (TX. Giá Rai), phường Hộ Phòng, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh A

    59

    31951

    Phường Láng Tròn

    Phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh Đông

    60

    32002

    Phường An Xuyên

    Phường 1, Phường 2, Phường 9 (TP. Cà Mau), phường Tân Xuyên, xã An Xuyên

    61

    32014

    Phường Lý Văn Lâm

    Phường 8 (TP. Cà Mau), xã Lý Văn Lâm, phần còn lại xã Lợi An

    62

    32025

    Phường Tân Thành

    Phường 5, Phường 7 (TP. Cà Mau), Phường 6, phường Tân Thành, xã Tân Thành, xã Định Bình, xã Tắc Vân

    63

    32041

    Phường Hòa Thành

    Xã Hòa Tân, xã Hòa Thành, phần còn lại Phường 7, phần còn lại Phường 6, phần còn lại xã Định Bình, phần còn lại xã Tắc Vân

    64

    32092

    Xã Hồ Thị Kỷ

    Giữ nguyên trạng

    Bản đồ 64 xã phường Cà Mau sau sáp nhập Bạc Liêu

    Mới 2026 tra cứu xã phường Cà Mau sau sáp nhập Bạc Liêu? Chi tiết danh sách xã phường tỉnh Cà Mau mới

    Mới 2026 tra cứu xã phường Cà Mau sau sáp nhập Bạc Liêu? Chi tiết danh sách xã phường tỉnh Cà Mau mới (Hình từ Internet)

    Danh sách 40 phường xã An toàn khu tỉnh Cà Mau sau sáp nhập

    Mới đây, UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quyết định 02003/QĐ-UBND năm 2025 về công nhận xã, phường An toàn khu trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

    Theo đó, tại Quyết định công nhận xã an toàn khu tên địa bàn tỉnh Cà Mau, có 22 xã phường được công nhận là xã an toàn khu tỉnh Cà Mau sau sáp nhập. Trước đó, tại Quyết định 01844/QĐ-UBND năm 2025 của UBND tỉnh Cà Mau cũng đã công nhận danh sách 18 phường xã an toàn khu trên địa bàn tỉnh.

    Như vậy, tính đến hiện tại, có tổng cộng 40 phường xã được công nhận là xã an toàn khu tỉnh Cà Mau sau sáp nhập với tỉnh Bạc Liêu.

    STT

    Danh sách các xã An toàn khu tỉnh Cà Mau sau sáp nhập

    1

    Xã Tạ An Khương

    2

    Xã Quách Phẩm

    3

    Xã Nguyễn Phích

    4

    Xã Khánh Lâm

    5

    Xã Đất Mũi

    6

    Xã Tân Ân

    7

    Xã Sông Đốc

    8

    Xã Năm Căn

    9

    Xã Tam Giang

    10

    Xã Lương Thế Trân

    11

    Xã Tân Hưng

    12

    Xã Phong Thạnh

    13

    Xã Hồng Dân

    14

    Xã Vĩnh Lộc

    15

    Xã Ninh Thạnh Lợi

    16

    Xã Ninh Quới

    17

    Xã Định Thành

    18

    Xã Long Điền

    19

    Xã Hưng Hội

    20

    Xã Châu Thới

    21

    Phường Lý Văn Lâm

    22

    Phường Giá Rai

    23

    Xã Tân Thuận

    24

    Xã Tân Tiến

    25

    Xã Trần Phán

    26

    Xã Thanh Tùng

    27

    Xã Đầm Dơi

    28

    Xã U Minh

    29

    Xã Phan Ngọc Hiển

    30

    Xã Khánh Bình

    31

    Xã Đá Bạc

    32

    Xã Khánh Hưng

    33

    Xã Trần Văn Thời

    34

    Xã Trí Phải

    35

    Xã Biển Bạch

    36

    Xã Cái Đôi Vàm

    37

    Xã Phú Mỹ

    38

    Xã Hưng Mỹ

    39

    Xã Cái Nước

    40

    Phường An Xuyên

    Như vậy, tính đến nay, tỉnh Cà Mau mới có 40/64 ĐVHC cấp xã được công nhận là xã an toàn khu sau sáp nhập.

    Các phường xã An toàn khu tại danh sách xã An toàn khu 2025 tỉnh Cà Mau trên đây được thực hiện chính sách ưu đãi theo các quy định hiện hành và được hưởng kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2025.

    Tra cứu bảng giá đất Cà Mau 2026 trực tuyến

    Căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024, kể từ 01/01/2026, bảng giá đất do UBND cấp tỉnh xây dựng và công bố sẽ được ban hành hằng năm. Bảng giá đất mới sẽ được xây dựng theo khu vực, vị trí trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn, có thể điều chỉnh, bổ sung trong năm khi cần thiết.

    Mới đây, tỉnh Cà Mau đã có Nghị quyết về bảng giá đất Cà Mau 2026 Nghị quyết 16/2025/NQ-HĐND, bảng giá đất Cà Mau mới nhất tại nghị quyết sẽ được áp dụng từ 01/01/2026. 

    >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT CÀ MAU 2026 TRỰC TUYẾN <<

    * Tham khảo thêm bảng giá đất Cà Mau 2025 dưới đây

    >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT CÀ MAU 2025 (khu vực Cà Mau cũ)

    >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT BẠC LIÊU 2025 (khu vực Bạc Liêu cũ)

    * File PDF bảng giá đất Cà Mau 2026 áp dụng từ 01/01/2026:

    Tải về Nghị quyết bảng giá đất Cà Mau 2026

    Tải về Bảng giá đất Cà Mau sau sáp nhập Bạc Liêu áp dụng từ 01/01/2026

    Trên đây là nội dung cho "Mới 2026 tra cứu xã phường Cà Mau sau sáp nhập Bạc Liêu? Chi tiết danh sách xã phường tỉnh Cà Mau mới"

    saved-content
    unsaved-content
    1