Mã số phường xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025

Chuyên viên pháp lý: Cao Thanh An
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Cập nhật mã phường xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025. Quy định về cấu trúc mã số đơn vị hành chính mới nhất ra sao?

Nội dung chính

    Cập nhật mã phường xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025

    Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định chi tiết danh sách mã phường xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025 như sau:

    Sau sáp nhập xã phường, tỉnh Quảng Ninh có 54 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 22 xã, 30 phường và 02 đặc khu; trong đó có 21 xã, 30 phường, 02 đặc khu hình thành sau sắp xếp và 01 xã không thực hiện sắp xếp là xã Cái Chiên. Mã tỉnh Quảng Ninh và mã phường xã tỉnh Quảng Ninh sẽ có sự thay đổi lớn cụ thể:

    - Mã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập: 22

    - Danh sách mã phường xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025:

    Mã phường xã tỉnh Quảng Ninh

    Tên đơn vị hành chính

    06652

    Phường Hà Tu

    06658

    Phường Cao Xanh

    06661

    Phường Việt Hưng

    06673

    Phường Bãi Cháy

    06676

    Phường Hà Lầm

    06685

    Phường Hồng Gai

    06688

    Phường Hạ Long

    06706

    Phường Tuần Châu

    06709

    Phường Móng Cái 2

    06712

    Phường Móng Cái 1

    06736

    Phường Móng Cái 3

    06760

    Phường Mông Dương

    06778

    Phường Quang Hanh

    06781

    Phường Cửa Ông

    06793

    Phường Cẩm Phả

    06811

    Phường Uông Bí

    06820

    Phường Vàng Danh

    06832

    Phường Yên Tử

    07030

    Phường Hoành Bồ

    07069

    Phường Mạo Khê

    07081

    Phường Bình Khê

    07090

    Phường An Sinh

    07093

    Phường Đông Triều

    07114

    Phường Hoàng Quế

    07132

    Phường Quảng Yên

    07135

    Phường Đông Mai

    071.47

    Phượng Hiệp Hòa

    07168

    Phường Hà An

    07180

    Phường Liên Hòa

    07183

    Phường Phong Cốc

    06724

    Xã Hải Sơn

    06733

    Xã Hải Ninh

    06757

    Xã Vĩnh Thực

    06799

    Xã Hải Hòa

    06838

    Xã Bình Liêu

    06841

    Xã Hoành Mô

    06856

    Xã Lục Hồn

    06862

    Xã Tiên Yên

    06874

    Xã Điền Xá

    06877

    Xã Đông Ngũ

    06886

    Xã Hải Lạng

    06895

    Xã Đầm Hà

    06913

    Xã Quảng Tân

    06922

    Xã Quảng Hà

    06931

    Xã Quảng Đức

    06946

    Xã Đường Hoa

    06967

    Xã Cái Chiên

    06978

    Xã Ba Chẽ

    06979

    Xã Kỳ Thượng

    06985

    Xã Lương Minh

    07054

    Xã Quảng La

    07060

    Xã Thống Nhất

    06994

    Đặc khu Vân Đồn

    07192

    Đặc khu Cô Tô

    Dưới đây là danh sách tra cứu mã phường xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025.

    Mã số phường xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025

    Mã số phường xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập áp dụng từ 1/7/2025 (Hình từ Internet)

    Quy định về cấu trúc mã số đơn vị hành chính mới nhất ra sao?

    Căn cứ Điều 2 Quyết định 19/2025/QĐ-TTg quy định về cấu trúc mã số đơn vị hành chính như sau:

    Điều 2. Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
    1. Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 được ban hành kèm theo Quyết định này để sử dụng thống nhất trong cả nước, gồm:
    a) Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp tỉnh (Phụ lục I kèm theo).
    b) Danh mục và mã số các đơn vị hành chính cấp xã (Phụ lục II kèm theo).
    2. Mã số cấp cho một đơn vị hành chính là số định danh duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình đơn vị hành chính đó tồn tại thực tế. Mã số đã cấp không được sử dụng để cấp lại cho đơn vị hành chính khác cùng cấp.
    3. Cấu trúc mã số đơn vị hành chính
    Mã số đơn vị hành chính được phân làm 2 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:
    a) Mã số của đơn vị hành chính cấp tỉnh được xác định bằng 02 chữ số từ số 01 đến 99;
    b) Mã số của đơn vị hành chính cấp xã được xác định bằng 05 chữ số từ số 00001 đến 99999.

    Như vậy, cấu trúc mã số đơn vị hành chính được phân làm 2 cấp độc lập, mỗi cấp có mã số mở để cấp mã số mới cho đơn vị hành chính khi thay đổi. Cụ thể:

    - Mã số của đơn vị hành chính cấp tỉnh được xác định bằng 02 chữ số từ số 01 đến 99;

    - Mã số của đơn vị hành chính cấp xã được xác định bằng 05 chữ số từ số 00001 đến 99999.

    Mã số mới này sẽ áp dụng kể từ ngày 1/7/2025.

    Danh sách trụ sở cấp xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập tỉnh năm 2025

    Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 1679/NQ-UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ninh năm 2025 quy định về danh sách trụ sở cấp xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập tỉnh như sau:

    Sau sắp xếp đơn vị hành chính tỉnh Quảng Ninh mới còn 54 xã phường mới tương ứng với trụ sở 54 xã phường mới tương ứng.

    Dưới đâu là chi tiết danh sách trụ sở cấp xã tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập tỉnh năm 2025:

    STT

    Xã phường cũ

    Xã phường mới tỉnh Quảng Ninh

    Trụ sở 54 xã phường mới tỉnh Quảng Ninh

    1

    Bằng Cả

    Quảng La

    xã Quảng La

    Dân Chủ

    Tân Dân

    Quảng La

    2

    Vũ Oai

    Thống Nhất

    xã Thống Nhất

    Hòa Bình

    Thống Nhất

    Đồng Lâm (một phần)

    3

    Hải Lạng (một phần)

    Hải Hòa

    xã Hải Hòa

    Hải Hòa (một phần)

    4

    Tiên Yên

    Tiên Yên

    huyện Tiên Yên

    Phong Dụ

    Tiên Lãng

    Yên Than (một phần)

    Đại Dực (một phần)

    Đông Ngũ (một phần)

    Vô Ngại (một phần)

    5

    Hà Lâu

    Điền Xá

    xã Điền Xá

    Điền Xá

    Yên Than (phần còn lại)

    6

    Đông Hải

    Đông Ngũ

    xã Đông Ngũ

    Đại Dực (phần còn lại)

    Đông Ngũ (phần còn lại)

    7

    Đồng Rui

    Hải Lạng

    xã Hải Lạng

    Hải Lạng (phần)

    Hải Hòa (phần còn lại)

    8

    Đồng Sơn

    Lương Minh

    xã Lương Minh

    Lương Minh

    9

    Thanh Lâm

    Kỳ Thượng

    xã Đạp Thanh

    Đạp Thanh

    Kỳ Thượng

    10

    Ba Chẽ

    Ba Chẽ

    Huyện ủy Ba Chẽ

    Thanh Sơn

    Nam Sơn

    Đồn Đạc

    Hải Lạng (phần còn lại)

    11

    Quảng An

    Quảng Tân

    xã Quảng Tân

    Dực Yên

    Quảng Lâm

    Quảng Tân

    12

    Đầm Hà

    Đầm Hà

    huyện Đầm Hà

    Tân Bình

    Đại Bình

    Tân Lập

    Đầm Hà

    13

     

    Quảng Hà

    Quảng Hà

     

    thị trấn Quảng Hà

    Quảng Minh

    Quảng Chính

    Quảng Phong

    Quảng Long (một phần)

    14

     

    Quảng Sơn

    Đường Hoa

     

    xã Quảng Long

    Đường Hoa

    Quảng Long (phần còn lại)

    15

     

    Quảng Thành

    Quảng Đức

     

    xã Quảng Thành

    Quảng Thịnh

    Quảng Đức

    16

     

    Đồng Văn

    Hoành Mô

     

    xã Hoành Mô

    Hoành Mô

    17

     

    Đồng Tâm

    Lục Hồn

     

    xã Lục Hồn

    Lục Hồn

    18

     

    Bình Liêu

    Bình Liêu

     

    huyện Bình Liêu

    Húc Động

    Vô Ngại (phần còn lại)

    19

    Bắc Sơn

    Hải Sơn

    xã Hải Sơn

    Hải Sơn

    20

    Quảng Nghĩa

    Hải Ninh

    xã Hải Tiến

    Hải Tiến

    21

    Vĩnh Trung

    Vĩnh Thực

    xã Vĩnh Thực

    Vĩnh Thực

    22

     

    Bình Dương

    An Sinh

     

    phường Bình Dương

    An Sinh

    Việt Dân

    Đức Chính (một phần)

    23

     

    Thủy An

    Đông Triều

     

    thành phố Đông Triều

    Hưng Đạo

    Hồng Phong

    Nguyễn Huệ

    Đức Chính (phần còn lại)

    24

     

    Tràng An

    Bình Khê

     

    phường Bình Khê

    Bình Khê

    Tràng Lương

    25

     

    Xuân Sơn

    Mạo Khê

     

    phường Mạo Khê

    Kim Sơn

    Yên Thọ

    Mạo Khê

    26

     

    Yên Đức

    Hoàng Quế

     

    phường Hoàng Quế

    Hoàng Quế

    Hồng Thái Tây

    Hồng Thái Đông

    27

     

    Phương Đông

    Yên Tử

     

    Ban Quản lý Di tích và Rừng quốc gia Yên Tử

    Phương Nam

    Thượng Yên Công

    28

     

    Bắc Sơn

    Vàng Danh

     

    phường Trưng Vương

    Nam Khê

    Vàng Danh

    Trưng Vương (một phần)

    29

     

    Quang Trung

    Uông Bí

     

    thành phố Uông Bí

    Thanh Sơn

    Yên Thanh

    Trưng Vương (phần còn lại)

    30

     

    Minh Thành

    Đông Mai

     

    phường Đông Mai

    Đông Mai

    31

     

    Cộng Hòa

    Hiệp Hòa

     

    phường Hiệp Hòa

    Sông Khoai

    Hiệp Hòa

    32

     

    Yên Giang

    Quảng Yên

     

    thị xã Quảng Yên

    Quảng Yên

    Tiền An

    33

     

    Tân An

    Hà An

     

    phường Hà An

    Hà An

    Hoàng Tân

    Liên Hòa (một phần)

    34

     

    Nam Hòa

    Phong Cốc

     

    phường Phong Cốc

    Yên Hải

    Phong Cốc

    Cẩm La

    35

     

    Phong Hải

    Liên Hòa

     

    xã Liên Hòa

    Liên Vị

    Tiền Phong

    Liên Hòa (phần còn lại)

    36

     

    Đại Yên

    Tuần Châu

     

    phường Đại Yên

    Tuần Châu

    Hà Khẩu (một phần)

    37

     

    Giếng Đáy

    Việt Hưng

     

    phường Giếng Đáy

    Việt Hưng

    Hà Khẩu (phần còn lại)

    38

    Hùng Thắng

    Bãi Cháy

    phường Bãi Cháy

    Bãi Cháy

    39

    Hà Phong

    Hà Tu

    phường Hà Phong

    Hà Tu

    40

    Cao Thắng

    Hà Lầm

    phường Cao Thắng

    Hà Trung

    Hà Lầm

    41

    Hà Khánh

    Cao Xanh

    phường Cao Xanh

    Cao Xanh

     

    42

    Bạch Đằng

    Hồng Gai

    phường Trần Hưng Đạo

    Trần Hưng Đạo

    Hồng Gai

    43

     

    Hồng Hà

    Hạ Long

     

    phường Hồng Hải

    Hồng Hải

    44

     

    Hoành Bồ

    Hoành Bồ

     

    phường Hoành Bồ

    Sơn Dương

    Lê Lợi

    Đồng Lâm (phần còn lại)

    45

    Mông Dương

    Mông Dương

    phường Mông Dương

    Dương Huy

    46

     

    Cẩm Thạch

    Quang Hanh

     

    phường Quang Hanh

    Cẩm Thủy

    Quang Hanh

    47

     

    Cẩm Trung

    Cẩm Phả

     

    Thành phố Cẩm Phả

    Cẩm Thành

    Cẩm Bình

    Cẩm Tây

    Cẩm Đông

    48

     

    Cẩm Phú

    Cửa Ông

     

    phường Cẩm Sơn

    Cẩm Thịnh

    Cẩm Sơn

    Cửa Ông

    49

     

    Trần Phú

    Móng Cái 1

     

    thành phố Móng Cái

    Hải Hòa

    Bình Ngọc

    Trà Cổ

    Hải Xuân

    50

     

    Ninh Dương

    Móng Cái 2

     

    phường Ka Long

    Ka Long

    Vạn Ninh

    51

     

    Hải Yên

    Móng Cái 3

     

    phường Hải Yên

    Hải Đông

    52

     

    Cái Rồng

    Vân Đồn

     

    huyện Vân Đồn

    Bản Sen

    Bình Dân

    Đài Xuyên

    Đoàn Kết

    Đông Xá

    Hạ Long

    Minh Châu

    Ngọc Vừng

    Quan Lạn

    Thắng Lợi

    Vạn Yên

    53

     

    Cô Tô

    Cô Tô

     

    huyện Cô Tô

    Đồng Tiến

    Thanh Lân

    54

    Cái Chiên

    Cái Chiên

    Cái Chiên

    Trên đây là danh sách chính chức xã phường mới tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập xã phường 2025.

    saved-content
    unsaved-content
    1