Tổng hợp dự án cao tốc Bắc Nam sẽ thông xe trong tháng 8 2025
Nội dung chính
Tổng hợp dự án cao tốc Bắc Nam sẽ thông xe trong tháng 8 2025
Ba đoạn thuộc tuyến cao tốc Bắc Nam gồm Vũng Áng - Bùng, Vạn Ninh - Cam Lộ và Hòa Liên - Túy Loan dự kiến thông xe ngày 19/8/2025. Cụ thể như sau:
(1) Cao tốc Vũng Áng - Bùng
Cao tốc Vũng Áng - Bùng nối Hà Tĩnh và Quảng Bình có chiều dài khoảng 55 km, đi qua hai tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình, được thiết kế với quy mô 4 làn xe, vận tốc khai thác giai đoạn đầu là 80 km/h.
Tuyến cao tốc Vũng Áng - Bùng nối Hà Tĩnh và Quảng Bình là một trong những đoạn tuyến thành phần thuộc dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, hiện đang trong quá trình thi công khẩn trương và dự kiến sẽ thông xe vào ngày 19/8/2025.
(2) Cao tốc Vạn Ninh - Cam Lộ
Cao tốc Vạn Ninh - Cam Lộ là một dự án thành phần thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025.
Theo dự kiến, Dự án cao tốc Vạn Ninh - Cam Lộ qua tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị sẽ được đưa vào thông xe vào ngày 19/8.
(3) Cao tốc Hòa Liên - Túy Loan
Dự án cao tốc Hòa Liên - Túy Loan thuộc tuyến cao tốc Bắc – Nam phía đông do Ban Quản lý dự án đường Hồ Chí Minh làm chủ đầu tư, khởi công từ tháng 9/2023. Dự án cao tốc Hòa Liên - Túy Loan dài 11,47km, qua các xã Hòa Liên, Hòa Nhơn, Hòa Sơn của huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng.
Theo dự kiến, cao tốc Hòa Liên - Túy Loan sẽ được đưa vào thông xe vào ngày 19/8.
(*) Trên đây là thông tin về "Tổng hợp dự án cao tốc Bắc Nam sẽ thông xe trong tháng 8 2025".
Tổng hợp dự án cao tốc Bắc Nam sẽ thông xe trong tháng 8 2025 (Hình từ Internet)
Cao tốc Bắc Nam phía đông gồm những đoạn nào?
Các đoạn cao tốc Bắc Nam phía Đông được quy định tại Phụ lục I, mục 2 ban hành kèm theo Quyết định 1454/QĐ-TTg năm 2021 (được hiệu chỉnh bởi điểm a khoản 1 Điều 1 Quyết định 12/QĐ-TTg năm 2025) về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như sau:
TT | Tuyến | Chiều dài dự kiến (km) | Quy mô quy hoạch (làn xe) | Tiến trình đầu tư | |
Trước 2030 | Sau 2030 | ||||
I | Phân đoạn Cửa khẩu Hữu Nghị - Pháp Vân | 167 |
|
|
|
1 | Cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng (Lạng Sơn) | 43 | 6 | x |
|
2 | Chi Lăng (Lạng Sơn) - Bắc Giang | 64 | 6 | x |
|
3 | Bắc Giang - cầu Phù Đổng (Hà Nội) | 46 | 8 | x |
|
4 | Vành đai 3 từ cầu Phù Đổng đến Pháp Vân[1] | 14 | 8 | x |
|
II | Phân đoạn thành phố Hà Nội - Cần Thơ | 1.772 |
|
|
|
1 | Pháp Vân - Cầu Giẽ (Hà Nội) | 30 |
|
|
|
Pháp Vân - Vành đai 4 | 12 | x | |||
Vành đai 4 - Cầu Giẽ | 10 | x | |||
2 | Cầu Giẽ - Ninh Bình | 50 |
|
|
|
| Cầu Giẽ - Phú Thứ |
| 10 | x |
|
| Phú Thứ - Ninh Bình |
| 6 | x |
|
3 | Cao Bồ - Mai Sơn (Ninh Bình) | 15 | 6 | x |
|
4 | Mai Sơn (Ninh Bình) - QL.45 (Thanh Hóa) | 63 | 6 | x |
|
5 | QL.45 - Nghi Sơn (Thanh Hóa) | 43 | 6 | x |
|
6 | Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Diễn Châu (Nghệ An) | 50 | 6 | x |
|
7 | Diễn Châu (Nghệ An) - Bãi Vọt (Hà Tĩnh) | 49 | 6 | x |
|
8 | Bãi Vọt - Hàm Nghi (Hà Tĩnh) | 36 | 6 | x |
|
9 | Hàm Nghi - Vũng Áng (Hà Tĩnh) | 54 | 6 | x |
|
10 | Vũng Áng (Hà Tĩnh) - Bùng (Quảng Bình) | 58 | 6 | x |
|
11 | Bùng - Vạn Ninh (Quảng Bình) | 51 | 6 | x |
|
12 | Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) | 68 | 6 | x |
|
13 | Cam Lộ (Quảng Trị) - La Sơn (Thừa Thiên Huế) | 98 | 6 | x |
|
14 | La Sơn (Thừa Thiên Huế) - Hòa Liên (Đà Nẵng) | 66 | 6 | x |
|
15 | Hòa Liên - Túy Loan (Đà Nẵng) | 12 | 6 | x |
|
16 | Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 127 | 6 | x |
|
17 | Quảng Ngãi - Hoài Nhơn (Bình Định) | 88 | 6 | x |
|
18 | Hoài Nhơn - Quy Nhơn (Bình Định) | 69 | 6 | x |
|
19 | Quy Nhơn (Bình Định) - Chí Thạnh (Phú Yên) | 68 | 6 | x |
|
20 | Chí Thạnh (Phú Yên) - Vân Phong (Khánh Hòa) | 51 | 6 | x |
|
21 | Hầm đèo Cả (Phú Yên - Khánh Hòa) | 14 | 6 | x |
|
22 | Vân Phong - Nha Trang (Khánh Hòa) | 83 | 6 | x |
|
23 | Nha Trang - Cam Lâm (Khánh Hòa) | 49 | 6 | x |
|
24 | Cam Lâm (Khánh Hòa) - Vĩnh Hảo (Bình Thuận) | 79 | 6 | x |
|
25 | Vĩnh Hảo - Phan Thiết (Bình Thuận) | 101 | 6 | x |
|
26 | Phan Thiết (Bình Thuận) - Dầu Giây (Đồng Nai) | 99 | 6 | x |
|
27 | Dầu Giây - Long Thành (Đồng Nai) | 21 | 10 | x |
|
28 | Long Thành (Đồng Nai) - Bến Lức (Long An) | 58 | 8 | x |
|
29 | Bến Lức (Long An) - Trung Lương (Tiền Giang) | 40 |
|
|
|
Bến Lức - Vành đai 4 | 12 | x | |||
Vành đai 4 - Trung Lương | 10 | x | |||
30 | Trung Lương - Mỹ Thuận (Tiền Giang) | 51 | 6 | x |
|
31 | Cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn 2 đầu cầu (Tiền Giang, Vĩnh Long) | 7 | 6 | x |
|
32 | Mỹ Thuận (Tiền Giang) - Cần Thơ | 23 | 6 | x |
|
III | Cần Thơ - Cà Mau | 124 |
|
|
|
1 | Cầu Cần Thơ 2 và đường dẫn 2 đầu cầu | 15 | 6 | x |
|
2 | Cần Thơ - Cà Mau | 109 | 6 | x |
|