Luật Đất đai 2024

Quyết định 12/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 12/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Ngày ban hành 03/01/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải
Loại văn bản Quyết định
Người ký Trần Hồng Hà
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG BỘ THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Quốc hội về Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch và Nghị định số 56/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều liên quan đến lĩnh vực giao thông vận tải trong Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải (Tờ trình số 12799/TTr-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2024 và văn bản số 14231/BGTVT-KHĐT ngày 30 tháng 12 năm 2024) về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung trong Quyết định số 1454/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung liên quan đến hệ thống đường cao tốc

a) Điều chỉnh quy mô 04 tuyến/đoạn tuyến: Cao tốc Bắc - Nam phía Đông (CT.01) đoạn Pháp Vân - Phú Thứ (Hà Nam), đoạn Bến Lức (Long An) - Trung Lương (Tiền Giang), đoạn Cần Thơ - Cà Mau và cao tốc Nội Bài - Bắc Ninh - Hạ Long.

b) Bổ sung quy hoạch mới 02 tuyến: Cao tốc Cà Mau - Đất Mũi, cao tốc Quảng Ngãi - Kon Tum.

c) Điều chỉnh phạm vi 04 tuyến/đoạn tuyến: Cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, cao tốc Cam Lộ - Lao Bảo, cao tốc Quy Nhơn - Pleiku, cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài.

d) Điều chỉnh tiến trình đầu tư 07 tuyến/đoạn tuyến: Cao tốc Bắc - Nam phía Tây đoạn Ngọc Hồi - Gia Nghĩa, cao tốc Sơn La - Điện Biên, cao tốc Bắc Kạn - Cao Bằng, cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang, cao tốc Quy Nhơn - Pleiku - Lệ Thanh đoạn Quy Nhơn - Pleiku, cao tốc Gò Dầu - Xa Mát, cao tốc Hồng Ngự - Trà Vinh đoạn cửa khẩu Dinh Bà - Cao Lãnh và đoạn An Hữu - Trà Vinh.

(Chi tiết điều chỉnh các tuyến cao tốc tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này)

2. Điều chỉnh phạm vi của 03 quốc lộ: Quốc lộ 13C, quốc lộ 57B, quốc lộ 57C (Chi tiết điều chỉnh các quốc lộ tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).

3. Hiệu chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 1454/QĐ-TTg tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1454/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN. pvc

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trần Hồng Hà

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-TTg ngày 03 tháng 01 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông (CT.01): 2.063 km .

TT

Tuyến

Chiều dài dự kiến (km)

Quy mô quy hoạch (làn xe)

Tiến trình đầu tư

Trước 2030

Sau 2030

II

Phân đoạn thành phố Hà Nội - Cần Thơ

1.772

1

Pháp Vân - Cầu Giẽ (Hà Nội)

30

Pháp Vân - Vành đai 4

12

x

Vành đai 4 - Cầu Giẽ

10

x

2

Cầu Giẽ - Ninh Bình

50

Cầu Giẽ - Phú Thứ

10

x

29

Bến Lức (Long An) - Trung Lương (Tiền Giang)

40

Bến Lức - Vành đai 4

12

x

Vành đai 4 - Trung Lương

10

x

III

Cần Thơ - Cà Mau

124

1

Cầu Cần Thơ 2 và đường dẫn 2 đầu cầu

15

6

x

2

Cần Thơ - Cà Mau

109

6

x

2. Tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Tây [1] (CT.02): 1.205 km

TT

Tuyến cao tốc

Chiều dài dự kiến (km)

Quy mô quy hoạch (làn xe)

Tiến trình đầu tư

Trước 2030

Sau 2030

II

Đoạn Ngọc Hồi - Chơn Thành - Rạch Giá

759

12

Ngọc Hồi (Kon Tum) - Pleiku (Gia Lai)

90

6

x

13

Pleiku (Gia Lai) - Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk).

160

6

x

14

Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk) - Gia Nghĩa (Đắk Nông)

105

6

x

3. Các tuyến đường bộ cao tốc khu vực phía Bắc: 2.313 km

TT

Tuyến cao tốc

Các đoạn tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dự kiến (km)

Quy mô (làn xe)

Tiến trình đầu tư

Trước 2030

Sau 2030

1

Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La - Điện Biên (CT.03)

TP. Sơn La (Sơn La) - Điện Biên

TP. Sơn La

Cửa khẩu Tây Trang, Điện Biên

200

4

x

5

Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Kạn - Cao Bằng (CT.07)

Bắc Kạn - Cao Bằng

TP. Bắc Kạn

TP. Cao Bằng

90

4

x

6

Ninh Bình - Hải Phòng (CT.08)

Ninh Bình - Hải Phòng

Đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông, Yên Mô, Ninh Bình

Đường Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

117

4

x

7

Nội Bài - Bắc Ninh - Hạ Long (CT.09)

Nội Bài - Bắc Ninh

Đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai, Sóc Sơn

TP. Bắc Ninh

30

6

x

Bắc Ninh - Hải Dương

TP. Bắc Ninh

Quế Võ, Bắc Ninh

22

6

x

Hải Dương - Hạ Long

Quế Võ, Bắc Ninh

Đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn, TP. Hạ Long

94

6

x

13

Tuyên Quang - Hà Giang (CT.15)

Tuyên Quang - Hà Giang

Đường Hồ Chí Minh, Tuyên Quang

Cửa khẩu Thanh Thủy, Hà Giang

165

4

x

4. Các tuyến đường bộ cao tốc khu vực miền Trung - Tây Nguyên: 1.496 km.

TT

Tuyến cao tốc

Các đoạn tuyến

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (km)

Quy mô (làn xe)

Tiến trình đầu tư

Trước 2030

Sau 2030

3

Cam Lộ - Lao Bảo (CT. 19)

Cam Lộ - Lao Bảo

Triệu Phong, Quảng Trị

Cửa khẩu Lao Bảo, Quảng Trị

56

4

x

4

Quy Nhơn - Pleiku - Lệ Thanh (CT.20)

Quy Nhơn - Pleiku

An Nhơn, Bình Định

Thành phố Pleiku, Gia Lai

123

4

x

11

Quảng Ngãi - KonTum (CT.42)

Quảng Ngãi - Kon Tum

Cao tốc Bắc - Nam phía Đông

Cao tốc Bắc - Nam phía Tây

136

4

x

5. Các tuyến đường bộ cao tốc khu vực phía Nam: 1.380 km

TT

Tuyến cao tốc

Các đoạn tuyển

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (km)

Quy mô (làn xe)

Tiến trình đầu tư

Trước 2030

Sau 2030

5

Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài (Tây Ninh) (CT.31)

Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài (Tây Ninh)

Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh

Bến Cầu, Tây Ninh

50

6

x

6

Gò Dầu - Xa Mát (CT.32)

Gò Dầu - Xa Mát

Đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Mộc Bài, Tây Ninh

Cửa khẩu Xa Mát, Tây Ninh

65

4

x

10

Hồng Ngự (Đồng Tháp) -Trà Vinh (CT.36)

Cửa khẩu Dinh Bà - Cao Lãnh

Cửa khẩu Dinh Bà, Đồng Tháp

Cao Lãnh, Đồng Tháp

68

4

x

An Hữu (Tiền Giang) - Trà Vinh[2]

Đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông

Cảng Định An, Trà Vinh

90

4

x

11

Cà Mau - Đất Mũi (CT.43)

Cà Mau - Đất Mũi

TP. Cà Mau

Ngọc Hiển, Cà Mau

90

4

x

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC TUYẾN QUỐC LỘ
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-TTg ngày 03 tháng 01 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

7. Các quốc lộ thứ yếu khu vực phía Nam: 3.124 km

TT

Tên quốc lộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài dự kiến (km)

Quy mô quy hoạch (cấp/làn xe)

4

Quốc lộ 13C

ĐT.741, TP. Đồng Xoài, Bình Phước

Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương

71

III, 2-4 làn xe

17

Quốc lộ 57B

Quốc lộ 57, Chợ Lách, Bến Tre

Bình Đại, Bến Tre

87

III-IV, 2-4 làn xe

18

Quốc lộ 57C

Quốc lộ 57B, Châu Thành, Bến Tre

Ba Tri, Bến Tre

64

III-IV, 2-4 làn xe

PHỤ LỤC III

HIỆU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1454/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-TTg ngày 03 tháng 01 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Hiệu chỉnh đổi một số nội dung mục II. 1 Điều 1 như sau:

- Hiệu chỉnh dòng thứ nhất mục II. 1: “Mạng lưới đường bộ cao tốc được quy hoạch 43 tuyến, tổng chiều dài khoảng 9.177 km, cụ thể:'’.

- Hiệu chỉnh gạch đầu dòng thứ nhất mục II.1.a: “Tuyến cao tốc Bắc - Nam phía Đông từ cửa khẩu Hữu Nghị, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn đến thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, chiều dài khoảng 2.063 km, quy mô từ 6 đến 12 làn xe (Chi tiết tại Phụ lục I, mục 1)”.

- Hiệu chỉnh mục Il.1.b: “Khu vực phía Bắc, gồm 14 tuyến, chiều dài khoảng 2.313 km, quy mô từ 4 đến 6 làn xe (Chi tiết điều chỉnh tại Phụ lục I, mục 3)”

- Hiệu chỉnh mục II.1.c: “Khu vực miền Trung và Tây Nguyên, gồm 11 tuyến, chiều dài khoảng 1.496 km, quy mô từ 4 đến 6 làn xe (Chi tiết điều chỉnh tại Phụ lục I, mục 4)”.

- Hiệu chỉnh mục II.1.d: “Khu vực phía Nam, gồm 11 tuyến, chiều dài khoảng 1.380 km, quy mô từ 4 đến 10 làn xe (Chi tiết điều chỉnh tại Phụ lục I, mục 5)”.

2. Hiệu chỉnh đổi một số nội dung mục II.2 Điều 1 như sau:

- Hiệu chỉnh dòng thứ nhất mục II.2: “Mạng lưới quốc lộ gồm 172 tuyến, tổng chiều dài khoảng 29.780 km, cụ thể”.

- Hiệu chỉnh gạch đầu dòng thứ hai mục II.2.d: “Khu vực phía Nam, Tuyến quốc lộ thứ yếu, gồm 27 tuyến, chiều dài khoảng 3.124 km, quy mô quy hoạch tối thiểu cấp III, 2 đến 4 làn xe (Chi tiết tại Phụ lục II, mục 7)”.

3. Sửa đổi mục III.4 Điều 1: “Các tuyến đường địa phương được quy hoạch thành quốc lộ trong quyết định này chỉ nâng lên quốc lộ sau khi được đầu tư bảo đảm quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy hoạch hoặc không thấp hơn quy mô đường cấp IV, 2 làn xe”.

4. Bổ sung mục III.6 Điều 1: “6. Vị trí cụ thể của điểm đầu, điểm cuối và hướng tuyến của các tuyến đường bộ được xác định trong quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ”.

5. Hiệu chỉnh đổi mục V.2 Điều 1: “Nhu cầu sử dụng đất: Diện tích đất chiếm dụng của quy hoạch mạng lưới đường bộ là 203.445 héc ta, trong đó diện tích đã chiếm dụng khoảng 97.273 héc ta, nhu cầu diện tích cần bổ sung thêm khoảng 106.172 héc ta”.

6. Sửa đổi một số nội dung mục VIII Điều 1:

- Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ ba mục VIII.1; bãi bỏ gạch đầu dòng thứ hai mục VIII.7.

- Sửa đổi gạch đầu dòng thứ tư mục VIII.7: “Khai thác có hiệu quả nguồn lực từ tài sản kết cấu hạ tầng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước thông qua việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; các địa phương nghiên cứu, triển khai cơ chế thu từ khai thác quỹ đất vùng phụ cận các điểm kết nối giao thông và các tuyến giao thông có tiềm năng phát triển để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đường bộ”.

7. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về “Danh mục các tuyến đường bộ cao tốc” và “Danh mục các tuyến quốc lộ” tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1454/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ tại Phụ lục kèm theo Quyết định này./.



[1] Đường Hồ Chí Minh tiêu chuẩn đường cao tốc (Nghị quyết số 66/2013/QH13 ngày 29/11/2013)

[2] Chiều dài không bao gồm đoạn đi trùng với đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông

127
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 12/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tải văn bản gốc Quyết định 12/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

THE PRIME MINISTER OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 12/QD-TTg

Hanoi, January 03, 2025

DECISION

ON APPROVAL OF AMENDMENT TO THE PLANNING FOR ROAD NETWORK FOR THE PERIOD OF 2021-2030, WITH A VISION TOWARDS 2050

THE PRIME MINISTER

Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015; the Law on amendment to the Law on Government Organization and the Law on Local Government Organization dated November 22, 2019;

Pursuant to the Law on Road Traffic dated November 13, 2008;

Pursuant to the Law on Planning dated November 24, 2017; the Law on amendments to some articles concerning planning of 37 laws dated November 20, 2018;

Pursuant to Resolution No. 61/2022/QH15 dated June 16, 2022 of the National Assembly on continuing to enhance the effectiveness and efficiency of implementation of policies and laws on planning and resolution for certain difficulties and obstacles, accelerating the progress of planning and improving the quality of planning for the period 2021-2030.

Pursuant to Resolution No. 81/2023/QH15 dated January 09, 2023 of the National Assembly on national master plan for 2021 – 2030 with vision scheduled for 2050;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

At the request of the Ministry of Transport (Statement No. 12799/TTr-BGTVT dated November 25, 2024 and Document No. 14231/BGTVT-KHDT dated December 30, 2024) on approval of amendment to the planning for road network for the period of 2021-2030, with a vision towards 2050.

HEREBY DECIDES:

Article 1. Approval of amendments to some contents of the Decision No. 1454/QD-TTg dated September 01, 2021 of the Prime Minister on approval of the planning for road network for the period of 2021-2030, with a vision towards 2050 (hereinafter referred to as “Decision No. 1454/QD-TTg”):

1. Amendments to some contents related to the system of expressways

a) Adjustments to the scale of 04 routes/sections: Eastern North-South expressway (CT. 01), Phap Van – Phu Thu (Ha Nam) section, Ben Luc (Long An) - Trung Luong (Tien Giang) section, Can Tho – Ca Mau section, and Noi Bai - Bac Ninh - Ha Long expressway.

b) Addition of the new planning for 02 routes: Ca Mau - Dat Mui expressway, Quang Ngai - Kon Tum expressway.

c) Adjustments to the length of 04 routes/sections: Ninh Binh – Hai Phong expressway, Cam Lo – Lao Bao expressway, Quy Nhon – Pleiku expressway, Ho Chi Minh City – Moc Bai expressway.

d) Adjustments to investment progress of 07 routes/sections: Ngoc Hoi – Gia Nghia section of the Western North - South expressway, Son La - Dien Bien expressway, Bac Kan - Cao Bang expressway, Tuyen Quang - Ha Giang expressway, Quy Nhon – Pleiku section of the Quy Nhon - Pleiku - Le Thanh expressway, Go Dau - Xa Mat expressway, Hong Ngu - Tra Vinh expressway (Dinh Ba border gate - Cao Lanh section and An Huu – Tra Vinh section).

(Detailed adjustments to expressways are prescribed in Appendix I attached to this Decision)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Adjustments to some contents of the Decision No. 1454/QD-TTg prescribed in Appendix III attached to this Decision.

Article 2. Other contents of Decision No. 1454/QD-TTg shall remain unchanged.

Article 3. This Decision comes into force from the day on which it is signed.

Article 4. Minister of Transport; Ministries, heads of heads of ministerial authorities, heads of governmental authorities, Presidents of People's Committees of provinces and central-affiliated cities, and heads of relevant units are responsible to implement this Decision./.

PP. PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER




Tran Hong Ha

APPENDIX I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. Eastern North-South expressway (CT. 01): 2.063 km.

No.

Route

Expected length (km)

Number of lanes

Investment progress

Before 2030

After 2030

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.772

1

Phap Van - Cau Gie (Ha Noi)

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Phap Van - Ring road No. 4

12

x

Ring road No. 4 – Cau Gie

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

x

2

Cau Gie – Ninh Binh

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

x

29

Ben Luc (Long An) - Trung Luong (Tien Giang) section

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Ben Luc - Ring road No. 4

12

x

Ring road No. 4 – Trung Luong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

x

III

Can Tho – Ca Mau

124

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

15

6

x

2

Can Tho – Ca Mau

109

6

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Western North-South expressway [1] (CT. 02): 1.205 km

No.

Route of expressway

Expected length (km)

Number of lanes

Investment progress

Before 2030

After 2030

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

759

12

Ngoc Hoi (Kon Tum) - Pleiku (Gia Lai)

90

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

13

Pleiku (Gia Lai) - Buon Ma Thuot (Dak Lak)

160

6

x

14

Buon Ma Thuot (Dak Lak) - Gia Nghia (Dak Nong)

105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

x

3. Expressways of the Northern: 2.313 km

No.

Route of expressway

Section

Starting point

Ending point

Expected length (km)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Investment progress

Before 2030

After 2030

1

Ha Noi - Hoa Binh - Son La - Dien Bien (CT.03)

Son La City (Son La) - Dien Bien

Son La City

Tay Trang border gate, Dien Bien

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

x

5

Ha Noi - Thai Nguyen - Bac Kan - Cao Bang (CT.07)

Bac Kan - Cao Bang

Bac Kan City

Cao Bang City

90

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6

Ninh Binh - Hai Phong (CT.08)

Ninh Binh - Hai Phong

Eastern North-South expressway (Yen Mo, Ninh Binh)

Ha Noi - Hai Phong expressway

117

4

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7

Noi Bai - Bac Ninh - Ha Long (CT.09)

Noi Bai - Bac Ninh

Ha Noi - Lao Cai, Soc Son expressway

Bac Ninh City

30

6

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bac Ninh City

Que Vo, Bac Ninh

22

6

x

Hai Duong - Ha Long

Que Vo, Bac Ninh

Ha Long - Van Don, Ha Long City expressway

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6

x

13

Tuyen Quang – Ha Giang (CT.15)

Tuyen Quang – Ha Giang

Ho Chi Minh Highway, Tuyen Quang

Thanh Thuy border gate, Ha Giang

165

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

x

4. Expressways of the Central – Central Highlands: 1.496 km

No.

Route of expressway

Section

Starting point

Ending point

Expected length (km)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Investment progress

Before 2030

After 2030

3

Cam Lo - Lao Bao (CT. 19)

Cam Lo - Lao Bao

Trieu Phong, Quang Tri

Lao Bao border gate, Quang Tri

56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

x

4

Quy Nhon - Pleiku - Le Thanh (CT.20)

Quy Nhon - Pleiku

An Nhon, Binh Dinh

Pleiku City, Gia Lai

123

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11

Quang Ngai - Kon Tum (CT.42)

Quang Ngai - Kon Tum

Eastern North-South expressway

Eastern North-South expressway

136

4

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5. Expressways of the Southern: 1.380 km

No.

Route of expressway

Section

Starting point

Ending point

Expected length (km)

Number of lanes

Investment progress

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

After 2030

5

Ho Chi Minh City – Moc Bai (Tay Ninh) (CT.31)

Ho Chi Minh City – Moc Bai (Tay Ninh)

Ring road No. 3 – Ho Chi Minh City

Ben Cau, Tay Ninh

50

6

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6

Go Dau – Xa Mat (CT.32)

Go Dau – Xa Mat

Ho Chi Minh City – Moc Bai, Tay Ninh expressway

Xa Mat border gate, Tay Ninh

65

4

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Hong Ngu (Dong Thap) – Tra Vinh (CT.36)

Dinh Ba border gate – Cao Lanh

Dinh Ba border gate, Dong Thap

Cao Lanh, Dong Thap

68

4

x

An Huu (Tien Giang) – Tra Vinh [2]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Dinh An port, Tra Vinh

90

4

x

11

Ca Mau – Dat Mui (CT.43)

Ca Mau – Dat Mui

Ca Mau City

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

90

4

x

APPENDIX II

THE LIST OF NATIONAL HIGHWAYS
(Attached to Decision No. 12/QD-TTg dated January 03, 2025 of the Prime Minister)

7. Important national highways in the Southern: 3.124 km

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Starting point

Ending point

Expected length (km)

Level/number of lanes)

4

13C national highway

DT.741, Dong Xoai City, Binh Phuoc

Ring road No. 4 Ho Chi Minh City, Binh Duong

71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

17

57B national highway

57 national highway, Cho Lach, Ben Tre

Binh Dai, Ben Tre

87

III – IV, 2 – 4 lanes

18

57C national highway

57B national highway, Chau Thanh, Ben Tre

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

64

III – IV, 2 – 4 lanes

APPENDIX III

AMENDMENTS TO SOME CONTENTS OF DECISION NO. 1454/QD-TTG DATED SEPTEMBER 01, 2021
(Attached to Decision No. 12/QD-TTg dated January 03, 2025 of the Prime Minister)

1. Amendments to some contents of section II.1 Article 1:

- Amendments to the first line of section II. 1: “The national highway network has 43 routes with the total length of about 9.177km. To be specific:”.

- Amendments to the first line of section II.1.a: “Eastern North-South expressway (from Huu Nghi border gate, Cao Loc ward, Lang Son province to Ca Mau City, Ca Mau province) with the length of about 2.063km and 6 – 12 lanes (details in Appendix I, section 1)”.

- Amendments to section II.1.b: “The Northern has 14 routes with the length of about 2.313km and 4 – 6 lanes (amended details in Appendix I, section 3)”

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Amendments to section II.1.d: “The Southern has 11 routes with the length of about 1.380km and 4 – 10 lanes (amended details in Appendix I, section 5)”.

2. Amendments to some contents of section II.2 Article 1:

- The first line of section II.2: "The national highway network has 172 routes with the total length of about 29.780km. To be specific”.

- Amendments to the second line of section II.2.d: “The Southern (important national highway) has 27 routes with the length of about 3.124km, reaches at least level III, and has 2 - 4 lanes (details in Appendix II, section 7)”.

3. Section III.4 Article 1 is amended as follows: “Local routes in this Decision shall only be upgraded to national highways after being invested to ensure the scale, technical regulations in accordance with the planning or above the scale of level IV and 2 lanes".

4. Section III.6 Article 1 is amended as follows: “6. The specific starting points and ending points of the routes are determined in the planning on road infrastructure”.

5. Section V.2 Article 1 is amended as follows: “Land demand: The land area reserved for road network planning is 203.445 hectares, of which about 97.273 hectares have been used. The additional land area needed is 106.172 hectares”.

6. Amendments to some contents of section VIII Article 1:

- The first line of section VIII.1 and second line of section VIII.7 are annulled.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7. Some contents on “The list of expressways” and “The list of national highways” in Appendices I and II attached to Decision No. 1454/QD-TTg dated September 01, 2021 of the Government are amended in the Appendix attached to this Decision./.

[1] Ho Chi Minh Highway (Resolution No. 66/2013/QH13 dated November 29, 2013)

[2] The length does not include the section overlapping with the Eastern North-South expressway

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 12/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: 12/QĐ-TTg
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Người ký: Trần Hồng Hà
Ngày ban hành: 03/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản