Thông tư 99/2025/TT-BTC có những phụ lục và biểu mẫu nào?

Ngày 27/10/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 99/2025/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp. Vậy Thông tư 99/2025/TT-BTC có những phụ lục và biểu mẫu nào?

Nội dung chính

    Thông tư 99/2025/TT-BTC có những phụ lục và biểu mẫu nào?

    Ngày 27/10/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 99/2025/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp.

    Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư 99/2025/TT-BTC là các Phụ lục và các biểu mẫu hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp như sau:

    A. Phụ lục 1: Các danh mục và biểu mẫu chứng từ kế toán

    TTTÊN CHỨNG TỪSỐ HIỆU
     I. Lao động tiền lương 
    1Bảng thanh toán tiền lương01 - LĐTL
    2Bảng thanh toán tiền thưởng02 - LĐTL
    3Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ03 - LĐTL
    4Bảng thanh toán tiền thuê ngoài04 - LĐTL
    5Hợp đồng giao khoán05 - LĐTL
    6Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán06 - LĐTL
    7Bảng kê trích nộp các khoản theo lương07 - LĐTL
    8Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương08 - LĐTL
     II. Hàng tồn kho 
    1Phiếu nhập kho01 - VT
    2Phiếu xuất kho02 - VT
    3Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá03 - VT
    4Bảng kê chi tiết vật tư còn lại cuối kỳ04 - VT
    5Biên bản tổng hợp kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá05 - VT
    6Bảng kê mua hàng06 - VT
    7Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ07 - VT
     III. Bán hàng 
    1Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi01 - BH
    2Thẻ quầy hàng02 - BH
     IV. Tiền tệ 
    1Phiếu thu01 - TT
    2Phiếu chi02 - TT
    3Giấy đề nghị tạm ứng03 - TT
    4Giấy thanh toán tiền tạm ứng04 - TT
    5Giấy đề nghị thanh toán05 - TT
    6Biên lai thu tiền06 - TT
    7Bảng kê vàng tiền tệ07 - TT
    8Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)08a - TT
    9Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ)08b - TT
    10Bảng kê chi tiền09 - TT
     V. Tài sản cố định 
    1Biên bản giao nhận TSCĐ01 - TSCĐ
    2Biên bản thanh lý TSCĐ02 - TSCĐ
    3Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa, bảo dưỡng hoặc nâng cấp, cải tạo hoàn thành03 - TSCĐ
    4Biên bản đánh giá lại TSCĐ04 - TSCĐ
    5Biên bản tổng hợp kiểm kê TSCĐ05 - TSCĐ
    6Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ06 - TSCĐ

    >> Tải file Phụ lục 1 Thông tư 99/2025/TT-BTC

    B. Phụ lục 2: Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp

    >> Tải file Phụ lục 2 Thông tư 99/2025/TT-BTC

    C. Phụ lục 3: Sổ Kế toán

    - Phần A: Danh mục biểu mẫu sổ kế toán.

    STTTên sổKý hiệu

    1

    Nhật ký - Sổ Cái

    S01-DN

    2

    Chứng từ ghi sổ

    S02a-DN

    3

    Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ

    S02b-DN

    4

    Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)

    S02c1-DN / S02c2-DN

    5

    Sổ Nhật ký chung

    S03a-DN

    6

    Sổ Nhật ký thu tiền

    S03a1-DN

    7

    Sổ Nhật ký chi tiền

    S03a2-DN

    8

    Sổ Nhật ký mua hàng

    S03a3-DN

    9

    Sổ Nhật ký bán hàng

    S03a4-DN

    10

    Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)

    S03b-DN

    11

    Nhật ký - Chứng từ; Các loại Nhật ký - Chứng từ; Bảng kê gồm:

    - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến số 10

    - Bảng kê từ số 1 đến số 10

    S04-DN; S04a-DN (từ S04a1-DN đến S04a10-DN).

    S04b ( từ S04b1-DN đến S04b10-DN)

    12

    Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký - Chứng từ)

    S05-DN

    13

    Bảng cân đối số phát sinh

    S06-DN

    14

    Sổ quỹ tiền mặt

    S07-DN

    15

    Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

    S07a-DN

    16

    Sổ tiền gửi không kỳ hạn

    S08-DN

    17

    Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa)

    S10-DN

    18

    Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

    S11-DN

    19

    Thẻ kho (Sổ kho)

    S12-DN

    20

    Sổ tài sản cố định

    S21-DN

    21

    Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng

    S22-DN

    22

    Thẻ Tài sản cố định

    S23-DN

    23

    Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)

    S31-DN

    24

    Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ

    S32-DN

    25

    Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

    S33-DN

    26

    Sổ chi tiết tiền vay

    S34-DN

    27

    Sổ chi tiết bán hàng

    S35-DN

    28

    Sổ chi tiết sản xuất, kinh doanh

    S36-DN

    29

    Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

    S37-DN

    30

    Sổ chi tiết các tài khoản

    S38-DN

    31

    Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh

    S41a-DN

    32

    Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh

    S42a-DN

    33

    Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết

    S41b-DN

    34

    Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết

    S42b-DN

    35

    Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu

    S43-DN

    36

    Sổ chi tiết cổ phiếu mua lại của chính mình

    S44-DN

    37

    Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán

    S45-DN

    38

    Sổ theo dõi chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

    S51-DN

    39

    Sổ chi phí đầu tư xây dựng

    S52-DN

    40

    Sổ theo dõi thuế GTGT

    S61-DN

    41

    Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại

    S62-DN

    42

    Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm

    S63-DN


    Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp


    - Phần B: Các hình thức sổ kế toán.

    >> Tải file Phụ lục 3 Thông tư 99/2025/TT-BTC

    D. Phụ lục 4: Biểu mẫu báo cáo tài chính

    >> Tải file Phụ lục 4 Thông tư 99/2025/TT-BTC

    Thông tư 99/2025/TT-BTC có những phụ lục và biểu mẫu nào?

    Thông tư 99/2025/TT-BTC có những phụ lục và biểu mẫu nào? (Hình từ Internet)

    Đối tượng và trách nhiệm lập Báo cáo tài chính theo Thông tư 99/2025/TT-BTC

    Theo Điều 16 Thông tư 99/2025/TT-BTC nêu đối tượng và trách nhiệm lập Báo cáo tài chính như sau:

    (1) Đối tượng lập Báo cáo tài chính

    Các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế phải lập Báo cáo tài chính năm dạng đầy đủ theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 99/2025/TT-BTC. Việc lập Báo cáo tài chính giữa niên độ, Báo cáo tài chính theo kỳ kế toán khác thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc yêu cầu quản lý của đơn vị. Trường hợp theo quy định của pháp luật có liên quan, doanh nghiệp thuộc đối tượng phải lập Báo cáo tài chính giữa niên độ nhưng pháp luật đó không có quy định cụ thể về loại Báo cáo tài chính giữa niên độ thì doanh nghiệp được lựa chọn lập Báo cáo tài chính giữa niên độ dưới dạng đầy đủ hoặc tóm lược.

    (2) Doanh nghiệp có các đơn vị trực thuộc phải tổng hợp cả thông tin tài chính của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc vào Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trên cơ sở loại trừ tất cả các giao dịch nội bộ giữa trụ sở chính với các đơn vị trực thuộc hoặc giữa các đơn vị trực thuộc với nhau. Trong trường hợp này, trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp không bắt buộc phải lập Báo cáo tài chính của đơn vị mình, trừ trường hợp pháp luật khác có yêu cầu.

    (3) Việc lập, trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất năm và Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ thực hiện theo quy định của pháp luật về Báo cáo tài chính hợp nhất.

    (4) Việc lập và ký Báo cáo tài chính được thực hiện theo quy định của Luật Kế toán 2015, văn bản hướng dẫn Luật Kế toán 2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. Trường hợp doanh nghiệp thuê đơn vị kinh doanh dịch vụ kế toán thực hiện dịch vụ lập và trình bày Báo cáo tài chính, dịch vụ làm kế toán trưởng thì tại phần người lập, kế toán trưởng trên Báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải ghi rõ số Giấy phép hành nghề dịch vụ kế toán của người hành nghề và tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán theo quy định.

    saved-content
    unsaved-content
    1