Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập tỉnh mới nhất
Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
Nội dung chính
Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập tỉnh mới nhất
Ngày 30/10/2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk đã thông qua Nghị quyết 09/2025/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí 0 đồng khi thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh và sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về tổ chức thu lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Tại khoản 3 Điều 3 Nghị quyết 09/2025/NQ-HĐND đã có nội dung như sau:
Điều 3. Mức thu lệ phí là 0 đồng khi thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh đối với 05 loại lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
…
3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 21 Quy định kèm theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk (cũ) và Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên (trước đây) quy định mức thu và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Dựa theo nội dung nêu trên, lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập tỉnh mới nhất được quy định như sau:
[1] Đối với hình thức trực tiếp:
Mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập tỉnh được áp dụng theo Điều 21 Quy định kèm theo Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk (cũ) và Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên (trước đây), cụ thể:
- Áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (cũ)
Đơn vị tính: đồng/giấy chứng nhận
| Nội dung | Mức thu | ||
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức
| ||
Tại phường | Tại xã, thị trấn | ||
1. Cấp lần đầu | |||
1.1.Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 100.000 | 50.000 | 500.000 |
1.2. Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất) | 25.000 | 12.500 | 100.000 |
2. Cấp mới giấy chứng nhận (bao gồm trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có nhu cầu cấp mới Giấy chứng nhận), cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận đã cấp | |||
2.1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 50.000 | 25.000 | 50.000 |
2.2. Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất) | 20.000 | 10.000 | 30.000 |
3. Xác nhận đăng ký biến động trên Giấy chứng nhận đã cấp | 28.000 | 14.000 | 30.000 |
4. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 15.000 | 7.500 | 30.000 |
Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập tỉnh mới nhất (Hình từ Internet)
- Áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên (cũ)
Danh mục lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu |
I. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông cầu và thị xã Đông Hòa | ||
1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | ||
a. Đối với nhà cấp 4 | đồng/giấy chứng nhận | 80.000 |
b. Đối với nhà cấp 3 trở lên | đồng/giấy chứng nhận | 100.000 |
2. Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) đối với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | ||
a. Đối với nhà cấp 4 | đồng/giấy chứng nhận | 40.000 |
b. Đối với nhà cấp 3 trở lên | đồng/giấy chứng nhận | 50.000 |
3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | đồng/giấy chứng nhận | 25.000 |
4. Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận đối với giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)) | đồng/giấy chứng nhận | 20.000 |
5. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai (kể cả trường hợp in mới giấy chứng nhận) | đồng/giấy chứng nhận | 20.000 |
6. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/thửa/ lượt | 15.000 |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn | ||
1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
a. Đối với nhà cấp 4 | đồng/giấy chứng nhận | 40.000 |
b. Đối với nhà cấp 3 trở lên | đồng/giấy chứng nhận | 50.000 |
2. Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) đối với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. | ||
a. Đối với nhà cấp 4 | đồng/giấy chứng nhận | 20.000 |
b. Đối với nhà cấp 3 trở lên | đồng/giấy chứng nhận | 25.000 |
3. Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | đồng/giấy chứng nhận | 12.000 |
4. Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận đối với giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)) | đồng/giấy chứng nhận | 8.000 |
5. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai (kể cả trường hợp in mới giấy chứng nhận) | đồng/giấy chứng nhận | 10.000 |
6. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/thửa/ lượt | 7.000 |
III. Đối với tổ chức | ||
1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | đồng/giấy chứng nhận | 500.000 |
2. Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | đồng/giấy chứng nhận | 100.000 |
3. Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) | đồng/giấy chứng nhận | 50.000 |
4. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai (kể cả trường hợp in mới giấy chứng nhận) | đồng/giấy chứng nhận | 30.000 |
5. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/thửa/ lượt | 30.000 |
[2] Đối với hình thức thông qua dịch vụ công trực tuyến: Mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập tỉnh là 0 đồng.
Khi nào áp dung mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập tỉnh là 0 đồng theo Nghị quyết 09/2025/NQ-HĐND?
Theo Điều 7 Nghị quyết 09/2025/NQ-HĐND, mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập tỉnh là 0 đồng theo Nghị quyết 09/2025/NQ-HĐND được áp dụng từ ngày 30/10/2025.
