Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Giang I (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 17, 18, 22, 26, 27 và thửa 31111, 112, 123, 124, 125, 116 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải Thửa 01 - Thửa 31 7.000.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Giang I (Thửa 30, 29, 40, 39, 38, 37, 45, 53, 52, 51, 57, 66, 65, 72, 73, 91, 86 97, 98, 119, 120 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải Thửa 30 - thửa 86 6.500.000 - - - - Đất ở
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang I (Thửa 13, 14, 15, 16, 20, 21, 23, 24, 28, 29117, 20, 21, 223, 224, 102, 103, 113, 114, 115 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải Thửa 13 - Thửa 29 750.000 - - - - Đất ở
4 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang I (Thửa 32, 33, 34, 35, 42, 43, 44, 50, 19, 41, 46, 47, 48, 49, 56, 64, 63, 62, 71, 70, 83, 61, 60, 94, 69, 82, 89, 88, 80, 79, 90, 68, 67, 76, 92, 93 và thửa 74 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải Thửa 32 - Thửa 74 800.000 - - - - Đất ở
5 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Giang I (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 58, 81, 84, 85 Tờ bản đồ số 2) - Phường Nghi Hải HảI giangI - HảI giangI 700.000 - - - - Đất ở
6 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Giang I (Thửa bám góc đường Bình Minh và đường Vinh - Cửa hội: 04, 07 và thửa 08 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải góc đường - góc đường 8.000.000 - - - - Đất ở
7 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Giang I (Thửa 12, 9, 13, 14, 73, 15, 70 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - Thửa 70 7.000.000 - - - - Đất ở
8 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải Giang I (Thửa 26, 27, 34, 44, 71, 47, 53, 54, 84, 85 79, 81, 118 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Thửa 26 - Thửa 85 6.400.000 - - - - Đất ở
9 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Giang I (Thửa đất số 06 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Thửa 06 - Thửa 07 5.000.000 - - - - Đất ở
10 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang I (Các thửa: 17, 72, 20, 78, 23, 22, 19, 18, 16, 21, 38, 39, 40, 35, 36, 37, 31, 32, 33, 24, 49, 50, 51, 56, 64, 69, 74, 65, 60, 68, 62, 77, 76, 78, 81, 82, 8625, 394, 395, 87, 83, 396, 397 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Thửa 17 - Thửa 69 650.000 - - - - Đất ở
11 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Giang I (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 41, 42, 43, 67 Tờ bản đồ số 3) - Phường Nghi Hải Hải giangI - Hải giangI 600.000 - - - - Đất ở
12 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Trung và Hải Bình (Thửa 108, 121, 131, 142, 143, 144, 159, 227, 229, 174, 175, 176, 228, 231, 190, 207, 208, 209 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 108 - Thửa 209 650.000 - - - - Đất ở
13 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung và Hải Lam (Các Thửa: 239, 240, 241, 242, 60, 69, 68, 80 , 92, 91, 90, 232, 233, 226, 235, 117 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 239 - Thửa 117 650.000 - - - - Đất ở
14 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Các thửa: 99, 115, 116, 127, 150, 234, 138, 152, 165, 225, 167, 183, 184, 185, 200, 201 , 214, 215, 216293, 294, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 130, 281, 282, 283, 284285, 286, 287, 298, 290, 291292, 295, 296, 297, 298, 299, 300 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 99 - Thửa 216 650.000 - - - - Đất ở
15 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Các thửa:73, 85, 98, 144, 162, 163, 164, 179, 180, 196, 197, 199, 212, 195, 211, 135, 147, 160, 161 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 73 - Thửa 212 650.000 - - - - Đất ở
16 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 243, 244, 70, 93, 103, 104, 105, 106, 107, 130 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Lam 600.000 - - - - Đất ở
17 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Trung và Hải Bình (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 120, 128, 139, 140, 155, 236, 237, 238, 220, 168, 169, 170, 186, 157, 158, 187, 188, 217, 218, 202, 203, 96, 97, 109, 110, 84, 111, 112, 113, 122, 123, 124, 132, 133, 134, 177, 178, 191, 192, 194, 230, 206 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Hải Trung - Hải Bình 600.000 - - - - Đất ở
18 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội(Phạm Nguyễn Du) - Khối Hải Lam Hải GiangII Hải Thanh (Các thửa gồm: 133, 132, 131, 148, 147, 161, 160, 159, 158, 184, 207, 183, 182, 181, 206, 221, 220, 179, 205, 204, 203, 219, 339, 218, 237, 236, 260, 259, 258, 257, 235, 234, 361, 233, 255, 254, 253, 252, 279, 278, 277, 251, 250, 298, 297, 296, 276, 274, 275, 319, 318, 317, 316, 323, 295, 315, 314454, 456, 457, 458, 511, 512, 513, 514, 515, 516, 517, 518, 462 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Thanh 3.500.000 - - - - Đất ở
19 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải lam (Thửa 32, 337, 42, 360, 43, 349, 350, 56, 67, 357, 359, 83, 99, 100, 116, 117, 118, 119, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 32 - Thửa 119 750.000 - - - - Đất ở
20 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải lam (Thửa 16, 17, 33, 28, 34, 46, 59, 72, 87, 88, 89, 105, 106, 107, 332, 73, 90, 91, 124, 140, 109, 108, 125, 110, 126, 325, 151, 172, 173, 142, 152, 192, 174, 193, 194, 195, 356, 175, 196, 197, 198, 199, 338, 340, 341, 342, 351, 343, 217, 232, 27451, 452, 453, 468, 469, 470, 485, 486 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 16 - Thửa 232 750.000 - - - - Đất ở
21 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải GiangII (Các Thửa gồm: 208, 238, 327, 328, 239 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 208 - Thửa 239 850.000 - - - - Đất ở
22 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Lam (Các Thửa gồm: 38, 39, 52, 51, 63, 64, 65, 76, 78, 92, 93, 94, 95, 78, 79, 96, 97, 111, 127, 128, 129, 371, 372, 373, 374, 375, 144, 155, 176, 177, 178, 202, 138, 271, 272, 273, 288, 289, 294, 266, 267, 268, 290, 308, 309, 310, 311, 348, 356, 335 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 38 - Thửa 176 650.000 - - - - Đất ở
23 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Lam (Các thửa gồm: 376, 377, 380, 381, 135, 136, 137, 355, 149, 163, 164, 165, 167, 150, 330, 138, 139, 189, 168, 169, 170, 171, 188 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 162 - Thửa 171 650.000 - - - - Đất ở
24 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Lam (Các thửa gồm: 308, 309, 310, 311, 289, 290, 266, 267, 268, 270, 248, 348, 272, 273, 271, 294, 172, 173, 191, 346, 288, 265446, 447, 448, 455, 466, 467, 471, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484 488, 500, 501, 502, 503, 504, 505506, 507, 508, 509, 510 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thửa 308 - Thửa 294 650.000 - - - - Đất ở
25 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam Hải GiangII Hải Thanh (Các thửa gồm: 80 , 98, 382, 383, 384, 115, 145, 146, 130, 157, 333, 74, 75, 110, 44, 45, 57, 58, 66, 331, 366, 365, 364, 363, 362, 358, 68, 69, 70, 71, 84, 85, 86, 101, 102, 103, 122, 123, 134, 352, 367, 370, Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Thanh 600.000 - - - - Đất ở
26 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam, Hải GiangII, Hải Thanh (Các thửa gồm: 166, 185, 187, 282, 302, 303, 344, 209, 210, 211, 190, 212, 222, 223, 224, 336, 225, 226, 227, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 262, 264, 284, 285, 286, 287, 291, 292, 293, 312, 306, 329, 261, 280, 282, 320, 326, 300, 301, 321, 335, 353, 354, 368, 324, 355, Thửa 449, 450, 459, 460, 463, 464, 465, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 511 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Thanh 600.000 - - - - Đất ở
27 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải GiangI (Các thửa gồm: 12, 11, 10, 21, 22, 20, 19, 32, 47, 522, 46, 63, 62, 61, 79, 93, 108, 107 652, 655, 656, 658, 659 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 12 - Thửa 107 3.500.000 - - - - Đất ở
28 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải GiangII (Các thửa gồm: 122, 137, 136, 155, 154, 170, 408, 512, 214, 201, 215, 227, 226, 225620, 621 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 122 - Thửa 225 3.000.000 - - - - Đất ở
29 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hải GiangI - HảI GiangII (Các thửa gồm: 273, 333, 332, 376, 393, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 273 - Thửa 391 5.000.000 - - - - Đất ở
30 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hải Giang II (Thửa 391 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hai GiangII - Hai GiangII 3.000.000 - - - - Đất ở
31 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối HảI GiangI (Các Thửa gåm: 80, 81, 82, 573, 574, 95, 96, 97, 98, 109, 110, 111, 559, 560, 125, 126, 142, 143, 144, 520, 127, 128, 129, 131, 145, 146, 147, 148, 149, 161, 162, 163, 164, 165, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 192, 193, 195, 196, 197, 198, 409, 513, 514, 575, 576, 527, 210, 540, 223, 224, 211, 212, 240, 241, 559, 560624, 627, 628, 629, 639, 640, 643, 644, 648, 649, 650, 653, 654, 660, 661, 669, 670, 671, 767 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 80 - Thửa 241 850.000 - - - - Đất ở
32 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải GiangII (Các Thửa gåm: 186, 187, 202, 203, 204, 216, 217, 218, 528, 529, 524, 249, 250, 251, 577, 578, 253, 235, 236, 237, 266, 267, 268, 269, 283, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 305, 307, 581, 582, 583, 584, 309, 310, 311, 312, 327, 328, 329, 330, 397, 347, 566, 367, 368, 351, 352, 371, 593, 594, 595, 533, 596, 303 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 186 - Thửa 596 850.000 - - - - Đất ở
33 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải GiangII (Các thửa gồm: 255, 256, 274, 275, 276, 294, 295, 296, 313, 314, 315, 316, 317, 335, 355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 380, 381, 530, 293, 384, 542, 569, 570, 571 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 255 - Thửa 384 850.000 - - - - Đất ở
34 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI GiangI (Các thửa gồm: 02, 03, 04, 05, 15, 16, 544, 26, 27, 28, 29, 07, 521, 100, 101, 102, 130, 132, 85, 399, 554, 555, 556, 557, 558, 517, 68, 69, 70, 71, 88, 55, 56, 57, 38, 39, 40, 41, 42, 58, 580, 60, 403, 404, 77, 552, 554, 555, 556, 557, 78, 92, 401, 405, 406, 121, 396, 135, 153, 168, 152, 182, 534, 532, 548, 537, 536, 535, 538, 539657, 672, 673, 674, 675 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 02 - Thửa 531 650.000 - - - - Đất ở
35 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải GiangII (Các thửa gồm: 228, 242, 398, 399, 243, 244, 245, 277, 278, 258, 259, 260, 261, 262, 246, 247, 248, 231, 279, 297, 317, 319, 320, 523, 338, 339, 340, 362, 264, 265, 281, 282, 298, 402, 407, 301, 302, 321, 322, 323, 341, 342, 343, 365, 366, 367, 387, 388, 543, 363, 385, 364, 386, 340 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thửa 228 - Thửa 388 650.000 - - - - Đất ở
36 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối gồm: 8, 9, 17, 18, 369, 30, 31, 13, 14, 23, 24, 25, 33, 34, 35, 36, 37, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 83, 84, 89 , 90, 104, 105, 114, 115, 561, 562, 563, 117, 118, 119, 133, 134, 150, 579 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hải GiangI - HảI GiangI 600.000 - - - - Đất ở
37 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối gồm: 151, 518, 519, 166, 167, 531, 123, 124, 546, 547, 138, 139, 140, 141, 156, 157, 158, 159, 173, 174, 189, 190, 511, 191, 220, 221, 515, 516, 239, 254, 272, 291, 292, 531, 536, 535, 534, 538, 539, 549, 550, 551614, 615616, 617, 641, 642 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hải GiangI - HảI GiangI 600.000 - - - - Đất ở
38 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hai GiangII (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 171, 270, 271, 229, 230, 263, 280, 344, 345, 368, 370, 389, 390, 392, 353, 354, 377, 541, 378, 379, 400, Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hgiang II - HGiangII 600.000 - - - - Đất ở
39 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối Hải GiangI (Thửa 19, 26, 227, 228, 220, 51, 33, 56, 60, 234, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 19 - Thửa 60 7.000.000 - - - - Đất ở
40 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hai GiangI (Thửa 99, 100, 101, 102, 105, 106, 107, 109, 110, 104, 333, 334 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 99 - Thửa 104 5.000.000 - - - - Đất ở
41 Thị xã Cửa Lò Khu TáI định cư - Khối Hai GiangI (Thửa 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164 , 165, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 177, 179, 180, 181, 182, 183 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 152 - Thửa 219 2.000.000 - - - - Đất ở
42 Thị xã Cửa Lò Khu TáI định cư - Khối Hai GiangI (Thửa 184, 185, 186, 187, 188, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 205, 207, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 152 - Thửa 219 2.000.000 - - - - Đất ở
43 Thị xã Cửa Lò Khu Đấu giá - Khối Hai GiangI (Thửa 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 135, Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 115 - Thửa 135 2.000.000 - - - - Đất ở
44 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hai GiangI (Thửa 86, 87, 88, 89, 93, 94, 251, 96, 222, 113, 98, 92366, 367 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 86 - Thửa 98 850.000 - - - - Đất ở
45 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hai GiangI (Các thửa gồm: 04, 05, 06, 07, 08, 111, 11, 12, 18, 23, 230, 22, 27, 21, 30, 29, 34, 35, 37, 239, 240, 241, 43, 52, 242, 243, 243, 245, 54, 57, 63, 65, 68, 69, 70, 71, 78, 79, 80, 223, 66, 72, 59 , 252, 253, 49, 44, 224, 231, 237, 236, 238, 241, 240, 239, 85, 84, 90, 97, 233, 242, 243, 244, 245335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345, 346, 347, 348, 351, 352, 353 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Thửa 03 - Thửa 224 650.000 - - - - Đất ở
46 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hai GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 01, 02, 09, 10, 13, 14, 48, 67, 77, 221, 63, 89, 226, 225, 235, 229, 225, 226, 235, 114, 254, 255 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hải Hai GiangI - Hai GiangI 600.000 - - - - Đất ở
47 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Tân, Hải Triều (Các thửa gồm: 200, 199, 208, 218, 228, 217, 222, 221, 207, 216, 229, 230, 231, 220, 219, 227 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Thửa 200 - Thửa 227 3.000.000 - - - - Đất ở
48 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Tân, Hải Triều (Các Thửa : 32, 41, 51, 52, 252, 53, 662, 64, 663, 664, 665, 76, 77, 78, 79, 91, 92, 107, 108, 122, 123, 124, 125, 138, 140, 147, 148, 155, 156, 157, 158, 159, 163, 164, 166, 243, 169, 175, 176, 184, 253, 245, 246, 247307, 308 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Thửa 32 - Thửa 247 750.000 - - - - Đất ở
49 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Tân (Các Thửa: 62, 63, 73, 88, 87, 100, 137, 145, 146, 251, 232, 233, 234, 235, 160, 244, 262, 274, 281, 237, 248, 118, 119, 257, 289, 238, 195, 201, 238, 241, 242, 288, 289, 290, 291, 292, 296, 297, 301, 302, 305, 306, 312, 313, 314, 315 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Hải Tân - Hải Tân 650.000 - - - - Đất ở
50 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Các thửa gồm: 07, 06, 12, 21, 20, 25, 26, 34, 42, 55, 56, 226, 109, 95, 109, 110, 111, 112, 126, 127, 128, 141, 149, 150, 151, 224, 225, 268, 269 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Triều - HảI Triêù 650.000 - - - - Đất ở
51 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 13, 14, 15, 23, 24, 33, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 68, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 114, 115, 276, 277, 131, 142293, 294, 295, 303, 304, 310, 311 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Triều - HảI Triều 600.000 - - - - Đất ở
52 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối HảI Tân (Các thửa gồm: 74, 75, 89, 271, 101, 102, 103, 272, 270, 105, 106, 117, 258, 132, 133, 134, 135, 136, 250, 249, 146, 154, 239, 236, 251, 153, 232, 233, 234, 235, 236, 239, 182, 183, 190, 191, 192, 196, 197, 198, 202, 203 , 204, 205, 206, 210, 211, 251, 254, 255, Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Tân - HảI Tân 600.000 - - - - Đất ở
53 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối HảI Trung, HảI Thanh (Các thửa gồm: 149, 146, 147, 198, 197, 145, 175, 176, 215, 214, 213, 212, 211, 174, 173, 172, 171, 170, 169, 168, 605, 606, 558, 196, 195 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa149 - Thửa 195 3.200.000 - - - - Đất ở
54 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Bình, Hải Triều (Thửa 210, 209, 208, 244, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 163, 194, 193, 192, 191, 235, 557, 556, 550, 268, 188, 187, 207, 206, 205, 266, 267, 265, 264, 231, 230, 229, 228, 227, 296, 295, 294, 325, 262, 261, 569, 464, 349, 324, 323, 322, 321, 348, 587, 588, 372, 371, 346, 397, 370, 369, 423, 422, 420, 396, 395, 394, 602, 442, 441, 440, 439, 438, 419, 418, 417, 416, 415, 414, 413, 412, 468, 467, 492, 466, 465, 490, 437, 489, 488, 487, 486, 485695, 699, 728, 729, 730, 740, 471, 742, 743, 749 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 210 - Thửa 485 3.000.000 - - - - Đất ở
55 Thị xã Cửa Lò Đường Ven Sông Lam - Khối Hải Bình, Hải Triều (Thửa 484, 483, 499, 498, 512, 523, 510, 536 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 484 - Thửa 536 3.000.000 - - - - Đất ở
56 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Trung, Hải Bình (Thửa 04, 05, 06, 19, 20, 36, 37, 561, 543, 544, 546, 54, 55, 547, 74, 75, 96, 97, 98, 118, 119, 120, 121, 122, 140, 141, 142, 164, 165, 597, 583, 18 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 04 - Thửa 165 650.000 - - - - Đất ở
57 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Thửa 7, 8, 10, 11, 12, 13, 27, 42, 43, 61, 62, 83, 22, 23, 38, 24, 26, 218, 41, 40, 60, 59, 81, 611, 612, 613, 79, 80, 102, 103, 539, 105, 616, 617, 129, 144, 586676, 677, 693, 694 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 07 - Thửa 144 650.000 - - - - Đất ở
58 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Bình (Thửa 14, 562, 564, 16, 29, 623, 624, 625, 48, 50, 51, 52, 68, 69, 579, 573, 581, 540, 541, 92, 94, 115, 116, 117, 137, 138, 139, 159, 160, 161, 162, 190, 585 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 14 - Thửa 190 650.000 - - - - Đất ở
59 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 269, 270, 298, 299, 300, 574, 568, 575, 301, 302, 565, 354, 570, 332, 333, 356, 357, 358, 381, 382, 383, 384, 385, 405, 406, 407, 409, 431, 432, 433, 456, 457, 458, 459, 460, 480, 481, 482, 496, 497, 584, 554, 404, 631, 632 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 269 - Thửa 497 650.000 - - - - Đất ở
60 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình, Hải Thanh (Thửa 247, 248, 249, 250, 251, 279, 280, 281, 282, 308, 309, 310, 337, 338, 362, 576, 577, 311, 363, 567, 388, 389, 216, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 247 - Thửa 339 650.000 - - - - Đất ở
61 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 242, 243, 245, 274, 275, 276, 277, 278, 304, 305, 334, 335, 609, 610, 336, 553, 359, 360, 361, 386, 545, 410, 411, 434, 435, 461, 462, 596, 332 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 242 - Thửa 462 650.000 - - - - Đất ở
62 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 326, 560, 595, 350, 351, 373, 374, 425, 426, 450, 452, 453, 454, 476, 477, 478, 511, 495, 510 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 326 - Thửa 478 650.000 - - - - Đất ở
63 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 400, 401, 378, 402, 427, 428, 429, 430, 479 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 400 - Thửa 479 650.000 - - - - Đất ở
64 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều, Hải bình (Thửa 63, 84, 107, 86, 108, 110, 132, 111, 151, 134, 152, 154, 155, 181, 201, 183, 202, 224, 203, 225, 226, 259, 260 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 260 - Thửa 84 650.000 - - - - Đất ở
65 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 199, 200, 220, 253, 254, 566, 571, 287, 549, 551, 626, 627, 628, 629, 555, 620, 621, 622, 607, 608, 345, 589, 599, 600 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 199 - Thửa 345 650.000 - - - - Đất ở
66 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 514, 513, 524, 525 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 514 - Thửa 525 650.000 - - - - Đất ở
67 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 424, 445, 446, 447, 448, 449, 471, 472, 473, 474, 475, 493, 494, 509, 522, 533, 534, 535 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 424 - Thửa 535 650.000 - - - - Đất ở
68 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 312, 313, 339, 340, 341, 364, 365, 366 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 312 - Thửa 366 650.000 - - - - Đất ở
69 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Trung (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 130, 82, 104, 99, 77, 76, 78, 604, 603, 101, 123, 603, 604, 125, 126, 572, 166, 143, 601, 578, 590, 592, 593, 580, 591 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Trung - Hải Trung 600.000 - - - - Đất ở
70 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 131, 150, 177, 178, 180, 219, 285, 286, 314, 179, 343, 390, 391, 367, 368, 491, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 515, 517, 526, 527, 528, 518, 519, 520, 529, 521, 530, 537, 532, 507, 508678, 679, 680, 681, 682, 683, 684, 685, 686, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 695, 698, 700, 701 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Triều - Hải Triều 600.000 - - - - Đất ở
71 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Bình (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 306, 436, 463, 95, 73, 32, 33, 34, 35, 53, 03, 17, 44, 45, 28, 46, 47, 49, 64, 65, 66, 67, 87, 88, 89, 90, 91, 112, 113, 114, 135, 136, 156, 157, 184, 185, 186, 204, 297, 329, 327, 328, 351, 352, 353, 375, 377, 379, 380, 401, 402, 378, 400, 427, 428, 429, 430, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Bình - Hải Bình 600.000 - - - - Đất ở
72 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Hải Thanh (Các Thửa gåm: 234, 255, 254, 232, 253, 276, 277, 275, 250, 350, 274, 273, 355, 354, 356, 406, 290, 291, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 357, 302, 384, 385, 386, 298, 314, 313, 321, 360, 330, 329, 337, 336, 334, 331, 343, 304, 345, 338, 339, 315, 344, 341 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Hậu cứ Đảo mắt (thửa 234) - Thửa 344 3.500.000 - - - - Đất ở
73 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 27, 26, 25, 44, 43, 66, 65, 64, 94, 93, 92, 91, 123, 122, 148, 147, 146, 145, 144, 178, 177, 176, 175, 174, 173, 200, 199, 198, 197, 196, 224, 223, 220, 194, 219, 218, 216, 215, 214, 213, 212, 211, 217, 240, 239, 237, 236, 235, 222436, 437, 445, 446, 448, 449, 453, 454, 455, 471, 472, 473, 476, 484, 485, 486, 487, 488, 489 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 27 - Thửa 235 3.500.000 - - - - Đất ở
74 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Hải Trung HảI Lam (Các thửa gồm: 186, 187, 188, 158, 189, 391, 390, 190, 191, 192, 193, 162, 412, 413, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 137, 138, 139, 140, 171, 172, 347, 367, 143, 118, 119, 120, 121, 90, 63, 41, 18, 42, 20, 21, 23, 22, 24 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 186 - Thửa 24 3.000.000 - - - - Đất ở
75 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 242, 243, 245, 246, 263, 264, 265, 266, 286, 299, 244, 362, Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 242 - Thửa 299. 650.000 - - - - Đất ở
76 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 28, 381, 382, 47, 48, 381, 382, 364, 373, 388, 389, 70, 71, 72, 73, 74, 101, 102, 103, 131, 68, 97, 98, 99, 100, 127, 128, 154, 351, 352, 353, 153, 155, 182, 210, 363 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 28 - Thửa 210 650.000 - - - - Đất ở
77 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 201, 202, 203, 225, 226, 227, 228, 249, 230, 270 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 201 - Thửa 270 650.000 - - - - Đất ở
78 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa gồm: 258, 349, 260, 280, 281, 282, 283, 284, 292, 293, 294, 325, 295, 296, 297, 358, 365, 366, 311, 310, 319, 320429, 430, 431, 432, 433, 443, 444, 447, 450, 451, 452, 456, 457, 458, 459, 460, 461 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 258 - Thửa 320. 650.000 - - - - Đất ở
79 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh, Hải Bình (Các thửa gồm: 316, 317, 322, 323, 328, 332, 333 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 341 - Thửa 316 650.000 - - - - Đất ở
80 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Lam, HảI Trung (Các thửa gồm: 346, 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 14, 15, 32, 33, 58, 59, 60, 84, 85, 414, 415, 416, 113, 114, 115, 116, 117, 141, 407, 408, 409, 410 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 346 - Thửa 141. 650.000 - - - - Đất ở
81 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Trung (Các thửa gồm: 56, 57, 81, 82, 83, 109, 110, 111, 136, 135 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 56 - Thửa 136. 650.000 - - - - Đất ở
82 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối HảI Trung (Các thửa gồm: 53, 54, 55, 76, 77, 78, 79, 80, 104, 105, 106, 403, 108, 132, 404, 405, 161 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Thửa 53 - Thửa 161. 650.000 - - - - Đất ở
83 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam, Hải Trung, Hải Thanh (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 340, 324, 305, 306, 257, 261, 262, 312, 285, 241, 247, 248, 377, 378, 379, 301, 269, 372, 221, 149, 180, 370, 369, 368, 204, 205, 229, 124, 150, 151, 95, 125, 126, 152, 206, 231, 252, 251, 181, 207, 208, 96, 67, 46, 129, 130, 157, 184, 183, 185, 30, 2, 31, 3, 135, 112, 36, 38, 40, 62, 87, 88, 16, 17, 380, 89, 382438, 466, 467 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Trung 600.000 - - - - Đất ở
84 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Hải Giang II, Hải Thanh (Thửa 160, 21, 20, 19, 39, 38, 37, 59, 81, 79, 80, 96, 95, 94, , 109, 110, 133, 132, 129, 143, 142, 141, 140, 139, 153, 152, 151, 150, 137, 136, 149, 135, 147, 148, 184, 185, 173, 178, 179, 171, 121 198, 199, 211 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Hải Giang II (thửa 160 - Hải Thanh (thửa 147) 2.500.000 - - - - Đất ở
85 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Hải Giang II (Thửa 130, 131, 93, 108, 107, 92, 106, 91, 76, 75, 90, 128, 176, 74, 164, 89, 73, 49, 48, 72, 163, 70, 47, 46, 45, 29, 28, 10, 9, 161, 27, 8, 7 , 6, 176 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Đường ven sông Lam (thửa 131) - Thửa 6 750.000 - - - - Đất ở
86 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang II (Các thửa: 79, 58, 57, 78, 56, 36, 55, 35, 34, 53, 54, 16, 15, 14, 162, 188203, 204, 205, 206, 209, 210, 213, 231, 214, 215, 216, 217, 219 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Đường ven sông Lam (thửa 79) - Thửa 162 650.000 - - - - Đất ở
87 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang II (Thửa 138, 125, 124, 102, 165, 101, 84, 182, 183, 67, 43, 170, 167, 123 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Thửa 161 - Thửa 138 650.000 - - - - Đất ở
88 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Thanh (Các thửa: 137, 118, 117, 83, 99, 98, 82, 61, 175 Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Thửa 117 - Thửa 175 650.000 - - - - Đất ở
89 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Giang II, Hải Thanh (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 114, 115, 116, 23, 40, 62, 63, 192, 193, 66, 24, 42, 1, 2, 3, 172, 26, 104, 127, 105, 11, 12, 13, 30, 181, 31, 51, 52, 77, 174, 17, 18, Tờ bản đồ số 13) - Phường Nghi Hải Hải Giang II - Hải Thanh 600.000 - - - - Đất ở
90 Thị xã Cửa Lò Đường ven sông Lam - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 52, 63, 80, 89, 107, 213, 214, 127, 143, 157, 172, 193, 183, 182, 192358, 359 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 192 - Thửa 52 2.500.000 - - - - Đất ở
91 Thị xã Cửa Lò Đường Vinh - Cửa Hội - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 3, 2, 1, 4, 8, 7, 6, 13, 12, 11, 10, 17, 24, 196, 22, 27, 229, 230, 30, Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 3 - Thửa 30 2.500.000 - - - - Đất ở
92 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 14, 194, 9, 195, 197, 198, 199, 200, 28, 36, 32, 42347, 348, 369, 370 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Đường Vinh- Cửa Hội - XNCBTSDV&THSL 650.000 - - - - Đất ở
93 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 31, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 220, 221, 45, 53, 54, 59, 55, 62, 208, 65, 72, 73, 74, 66, 77, 86, 87, 78, 79, 88, 97, 98, 106, 206, 61, Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Đường Vinh- Cửa Hội (thửa 31) - Đường Ven sông Lam (thửa 106) 650.000 - - - - Đất ở
94 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 204, 64, 71, 70, 69, 82, 218, 219, 91, 102, 103, 111, 112, 110, 122, 120 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 59 - Thửa 120 650.000 - - - - Đất ở
95 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang (Các thửa gồm: 85, 104, 84, 95, 94, 93, 83, 92, 113, 205 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 86 - Thửa 112 650.000 - - - - Đất ở
96 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang, Tân Lộc (Các thửa gồm: 156, 171, 170, 181, 190, 191 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Tân Quang (Thửa 156) - Tân Lộc (thửa 190) 650.000 - - - - Đất ở
97 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Quang, Tân Lộc (Các thửa gồm: 132, 133, 121, 134, 135, 136, 137, 151, 152, 167, 168, 153, 154, 180, 169 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 170 - Thửa 132 650.000 - - - - Đất ở
98 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 190, 189, 179, 188, 187232, 233, 339, 340, 341, 342, 345, 346, 351, 356, 357, 361, 362, 363, 364, 365, 366 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 190 - Thửa 187 650.000 - - - - Đất ở
99 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Tân Lộc (Các thửa gồm: 223, 224, 225, 226, 184 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thửa 184 - Thửa 173 650.000 - - - - Đất ở
100 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 46, 147, 148, 149, 163, 162, 161, 131, 177, 178, 186, 164, 209, 210, 166, 178, 150, 123, 124, 125, 138, 139, 114, 115, 116, 140, 141, 155, 104, 96, 105, 25, 18, 56, 41, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 67, 68, 51, 209, 210 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Tân Lộc - Tân Quang 600.000 - - - - Đất ở