Bảng giá đất Tại Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình, Hải Thanh (Thửa 247, 248, 249, 250, 251, 279, 280, 281, 282, 308, 309, 310, 337, 338, 362, 576, 577, 311, 363, 567, 388, 389, 216, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Đường Khối (Bê Tông) - Khối Hải Bình, Hải Thanh (Thửa 247, 248, 249, 250, 251, 279, 280, 281, 282, 308, 309, 310, 337, 338, 362, 576, 577, 311, 363, 567, 388, 389, 216, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đã được quy định tại Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng đối với người dân và nhà đầu tư, giúp họ nắm rõ giá trị đất tại khu vực khối Hải Bình và Hải Thanh.

Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Mức giá 650.000 VNĐ/m² áp dụng cho các thửa từ 247 đến 339 trong khối Hải Bình, Hải Thanh. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm cơ hội an cư.

Bảng giá đất được công bố là một công cụ hữu ích, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra những quyết định thông minh và hiệu quả trong việc giao dịch bất động sản tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình, Hải Thanh (Thửa 247, 248, 249, 250, 251, 279, 280, 281, 282, 308, 309, 310, 337, 338, 362, 576, 577, 311, 363, 567, 388, 389, 216, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 247 - Thửa 339 650.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình, Hải Thanh (Thửa 247, 248, 249, 250, 251, 279, 280, 281, 282, 308, 309, 310, 337, 338, 362, 576, 577, 311, 363, 567, 388, 389, 216, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 247 - Thửa 339 357.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình, Hải Thanh (Thửa 247, 248, 249, 250, 251, 279, 280, 281, 282, 308, 309, 310, 337, 338, 362, 576, 577, 311, 363, 567, 388, 389, 216, Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 247 - Thửa 339 325.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện