Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối Hải Trung (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 130, 82, 104, 99, 77, 76, 78, 604, 603, 101, 123, 603, 604, 125, 126, 572, 166, 143, 601, 578, 590, 592, 593, 580, 591 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Cửa Lò: Các vị trí khác - Khối Hải Trung (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 130, 82, 104, 99, 77, 76, 78, 604, 603, 101, 123, 603, 604, 125, 126, 572, 166, 143, 601, 578, 590, 592, 593, 580, 591 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khối Hải Trung (các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối: 130, 82, 104, 99, 77, 76, 78, 604, 603, 101, 123, 604, 125, 126, 572, 166, 143, 601, 578, 590, 592, 593, 580, 591) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất trong khu vực.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Hải Trung đến Hải Trung có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có tiềm năng phát triển cao, nhờ vào vị trí thuận lợi và hạ tầng giao thông đang được cải thiện. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư và phát triển nhà ở.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là thông tin cần thiết giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khối Hải Trung, phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Trung (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 130, 82, 104, 99, 77, 76, 78, 604, 603, 101, 123, 603, 604, 125, 126, 572, 166, 143, 601, 578, 590, 592, 593, 580, 591 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Trung - Hải Trung 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Trung (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 130, 82, 104, 99, 77, 76, 78, 604, 603, 101, 123, 603, 604, 125, 126, 572, 166, 143, 601, 578, 590, 592, 593, 580, 591 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Trung - Hải Trung 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Trung (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 130, 82, 104, 99, 77, 76, 78, 604, 603, 101, 123, 603, 604, 125, 126, 572, 166, 143, 601, 578, 590, 592, 593, 580, 591 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Hải Trung - Hải Trung 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện