Bảng giá đất Tại Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Các thửa: 99, 115, 116, 127, 150, 234, 138, 152, 165, 225, 167, 183, 184, 185, 200, 201 , 214, 215, 216293, 294, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 130, 281, 282, 283, 284285, 286, 287, 298, 290, 291292, 295, 296, 297, 298, 299, 300 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Đường Khối (Bê Tông) - Khối Hải Trung (Các Thửa: 99, 115, 116, 127, 150, 234, 138, 152, 165, 225, 167, 183, 184, 185, 200, 201, 214, 215, 216, 293, 294, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 130, 281, 282, 283, 284, 285, 286, 287, 298, 290, 291, 292, 295, 296, 297, 298, 299, 300, Tờ Bản Đồ Số 5) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các thửa đất tại đường khối (bê tông), khối Hải Trung, phường Nghi Hải, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị đất đai trong khu vực.

Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 650.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ thửa 99 đến thửa 216. Giá trị này cho thấy sự phát triển kinh tế của khu vực và nhu cầu tăng cao về bất động sản.

Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Các thửa: 99, 115, 116, 127, 150, 234, 138, 152, 165, 225, 167, 183, 184, 185, 200, 201 , 214, 215, 216293, 294, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 130, 281, 282, 283, 284285, 286, 287, 298, 290, 291292, 295, 296, 297, 298, 299, 300 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 99 - Thửa 216 650.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Các thửa: 99, 115, 116, 127, 150, 234, 138, 152, 165, 225, 167, 183, 184, 185, 200, 201 , 214, 215, 216293, 294, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 130, 281, 282, 283, 284285, 286, 287, 298, 290, 291292, 295, 296, 297, 298, 299, 300 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 99 - Thửa 216 357.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Trung (Các thửa: 99, 115, 116, 127, 150, 234, 138, 152, 165, 225, 167, 183, 184, 185, 200, 201 , 214, 215, 216293, 294, 270, 271, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 130, 281, 282, 283, 284285, 286, 287, 298, 290, 291292, 295, 296, 297, 298, 299, 300 Tờ bản đồ số 5) - Phường Nghi Hải Thửa 99 - Thửa 216 325.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện