Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối Hải Lam, Hải GiangII, Hải Thanh (Các thửa gồm: 166, 185, 187, 282, 302, 303, 344, 209, 210, 211, 190, 212, 222, 223, 224, 336, 225, 226, 227, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 262, 264, 284, 285, 286, 287, 291, 292, 293, 312, 306, 329, 261, 280, 282, 320, 326, 300, 301, 321, 335, 353, 354, 368, 324, 355, Thửa 449, 450, 459, 460, 463, 464, 465, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 511 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Các Vị Trí Khác - Khối Hải Lam, Hải Giang II, Hải Thanh (Các Thửa: 166, 185, 187, 282, 302, 303, 344, 209, 210, 211, 190, 212, 222, 223, 224, 336, 225, 226, 227, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 262, 264, 284, 285, 286, 287, 291, 292, 293, 312, 306, 329, 261, 280, 282, 320, 326, 300, 301, 321, 335, 353, 354, 368, 324, 355, 449, 450, 459, 460, 463, 464, 465, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 511, Tờ Bản Đồ Số 6) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho các vị trí khác thuộc khối Hải Lam, Hải Giang II và Hải Thanh đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ổn định trong đoạn này. Với sự phát triển hạ tầng và nhiều tiện ích xung quanh, khu vực này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư và cư dân.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khối Hải Lam, Hải Giang II và Hải Thanh, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam, Hải GiangII, Hải Thanh (Các thửa gồm: 166, 185, 187, 282, 302, 303, 344, 209, 210, 211, 190, 212, 222, 223, 224, 336, 225, 226, 227, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 262, 264, 284, 285, 286, 287, 291, 292, 293, 312, 306, 329, 261, 280, 282, 320, 326, 300, 301, 321, 335, 353, 354, 368, 324, 355, Thửa 449, 450, 459, 460, 463, 464, 465, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 511 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Thanh 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam, Hải GiangII, Hải Thanh (Các thửa gồm: 166, 185, 187, 282, 302, 303, 344, 209, 210, 211, 190, 212, 222, 223, 224, 336, 225, 226, 227, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 262, 264, 284, 285, 286, 287, 291, 292, 293, 312, 306, 329, 261, 280, 282, 320, 326, 300, 301, 321, 335, 353, 354, 368, 324, 355, Thửa 449, 450, 459, 460, 463, 464, 465, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 511 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Thanh 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Lam, Hải GiangII, Hải Thanh (Các thửa gồm: 166, 185, 187, 282, 302, 303, 344, 209, 210, 211, 190, 212, 222, 223, 224, 336, 225, 226, 227, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 262, 264, 284, 285, 286, 287, 291, 292, 293, 312, 306, 329, 261, 280, 282, 320, 326, 300, 301, 321, 335, 353, 354, 368, 324, 355, Thửa 449, 450, 459, 460, 463, 464, 465, 487, 489, 490, 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497, 498, 499, 511 Tờ bản đồ số 6) - Phường Nghi Hải Hải Lam - Hải Thanh 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện