Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 46, 147, 148, 149, 163, 162, 161, 131, 177, 178, 186, 164, 209, 210, 166, 178, 150, 123, 124, 125, 138, 139, 114, 115, 116, 140, 141, 155, 104, 96, 105, 25, 18, 56, 41, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 67, 68, 51, 209, 210 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Cửa Lò: Các vị trí khác - Khối Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 46, 147, 148, 149, 163, 162, 161, 131, 177, 178, 186, 164, 209, 210, 166, 178, 150, 123, 124, 125, 138, 139, 114, 115, 116, 140, 141, 155, 104, 96, 105, 25, 18, 56, 41, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 67, 68, 51, 209, 210, Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, Nghệ An cho khối Tân Lộc và Tân Quang đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, với sửa đổi bổ sung từ văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Đây là thông tin thiết yếu dành cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu mua bán đất đai trong khu vực.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 trong đoạn từ Tân Lộc đến Tân Quang được xác định là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm nhiều thửa đất quan trọng như 46, 147, 148, 149, 163 và các thửa khác. Việc hiểu rõ giá trị đất tại đây sẽ giúp các nhà đầu tư có được những quyết định chính xác và kịp thời.

Việc theo dõi và cập nhật thông tin về giá đất là rất cần thiết, không chỉ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về thị trường mà còn hỗ trợ trong việc tối ưu hóa quyết định đầu tư. Khối Tân Lộc và Tân Quang đang có nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong bối cảnh cải thiện hạ tầng tại Cửa Lò.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 46, 147, 148, 149, 163, 162, 161, 131, 177, 178, 186, 164, 209, 210, 166, 178, 150, 123, 124, 125, 138, 139, 114, 115, 116, 140, 141, 155, 104, 96, 105, 25, 18, 56, 41, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 67, 68, 51, 209, 210 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Tân Lộc - Tân Quang 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 46, 147, 148, 149, 163, 162, 161, 131, 177, 178, 186, 164, 209, 210, 166, 178, 150, 123, 124, 125, 138, 139, 114, 115, 116, 140, 141, 155, 104, 96, 105, 25, 18, 56, 41, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 67, 68, 51, 209, 210 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Tân Lộc - Tân Quang 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Tân Lộc, Tân Quang (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 46, 147, 148, 149, 163, 162, 161, 131, 177, 178, 186, 164, 209, 210, 166, 178, 150, 123, 124, 125, 138, 139, 114, 115, 116, 140, 141, 155, 104, 96, 105, 25, 18, 56, 41, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 67, 68, 51, 209, 210 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hải Tân Lộc - Tân Quang 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện