Bảng giá đất Tại Đường khối (Bê tông) - Khối Hải GiangII (Các thửa gồm: 228, 242, 398, 399, 243, 244, 245, 277, 278, 258, 259, 260, 261, 262, 246, 247, 248, 231, 279, 297, 317, 319, 320, 523, 338, 339, 340, 362, 264, 265, 281, 282, 298, 402, 407, 301, 302, 321, 322, 323, 341, 342, 343, 365, 366, 367, 387, 388, 543, 363, 385, 364, 386, 340 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An
Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Giang II (Các Thửa gồm: 228, 242, 398, 399, 243, 244, 245, 277, 278, 258, 259, 260, 261, 262, 246, 247, 248, 231, 279, 297, 317, 319, 320, 523, 338, 339, 340, 362, 264, 265, 281, 282, 298, 402, 407, 301, 302, 321, 322, 323, 341, 342, 343, 365, 366, 367, 387, 388, 543, 363, 385, 364, 386, 340 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải
Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khối Hải Giang II đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 650.000 VNĐ/m², bao gồm các thửa từ 228 đến 388. Khu vực này có tiềm năng phát triển và vị trí thuận lợi, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khối Hải Giang II, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.