Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối Hải GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối gồm: 8, 9, 17, 18, 369, 30, 31, 13, 14, 23, 24, 25, 33, 34, 35, 36, 37, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 83, 84, 89 , 90, 104, 105, 114, 115, 561, 562, 563, 117, 118, 119, 133, 134, 150, 579 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Các Vị Trí Khác - Khối Hải Giang I (Các Thửa gồm: 8, 9, 17, 18, 369, 30, 31, 13, 14, 23, 24, 25, 33, 34, 35, 36, 37, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 83, 84, 89, 90, 104, 105, 114, 115, 561, 562, 563, 117, 118, 119, 133, 134, 150, 579 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khối Hải Giang I đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², bao gồm các thửa từ 8 đến 579. Khu vực này nằm trong đoạn từ Hải Giang I đến Hải Giang I, với giá trị đất hợp lý, phù hợp cho các nhà đầu tư và cư dân đang tìm kiếm cơ hội phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khối Hải Giang I, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối gồm: 8, 9, 17, 18, 369, 30, 31, 13, 14, 23, 24, 25, 33, 34, 35, 36, 37, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 83, 84, 89 , 90, 104, 105, 114, 115, 561, 562, 563, 117, 118, 119, 133, 134, 150, 579 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hải GiangI - HảI GiangI 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối gồm: 8, 9, 17, 18, 369, 30, 31, 13, 14, 23, 24, 25, 33, 34, 35, 36, 37, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 83, 84, 89 , 90, 104, 105, 114, 115, 561, 562, 563, 117, 118, 119, 133, 134, 150, 579 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hải GiangI - HảI GiangI 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải GiangI (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối gồm: 8, 9, 17, 18, 369, 30, 31, 13, 14, 23, 24, 25, 33, 34, 35, 36, 37, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 64, 65, 66, 67, 72, 73, 74, 83, 84, 89 , 90, 104, 105, 114, 115, 561, 562, 563, 117, 118, 119, 133, 134, 150, 579 Tờ bản đồ số 7) - Phường Nghi Hải Hải GiangI - HảI GiangI 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện