Bảng giá đất Tại Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 13, 14, 15, 23, 24, 33, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 68, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 114, 115, 276, 277, 131, 142293, 294, 295, 303, 304, 310, 311 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Thị Xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An: Các Vị Trí Khác - Khối Hải Triều (Các Thửa: 13, 14, 15, 23, 24, 33, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 68, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 114, 115, 276, 277, 131, 142, 293, 294, 295, 303, 304, 310, 311, Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khối Hải Triều đã được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa từ 13 đến 311. Khu vực này nằm trong đoạn từ Hải Triều đến Hải Triều, với giá trị đất hợp lý, thích hợp cho các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm cơ hội phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khối Hải Triều, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 13, 14, 15, 23, 24, 33, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 68, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 114, 115, 276, 277, 131, 142293, 294, 295, 303, 304, 310, 311 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Triều - HảI Triều 600.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 13, 14, 15, 23, 24, 33, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 68, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 114, 115, 276, 277, 131, 142293, 294, 295, 303, 304, 310, 311 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Triều - HảI Triều 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối Hải Triều (Các thửa còn lại kẹp giữa các đường khối gồm: 13, 14, 15, 23, 24, 33, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 68, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 114, 115, 276, 277, 131, 142293, 294, 295, 303, 304, 310, 311 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hải HảI Triều - HảI Triều 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện