Bảng giá đất Tại Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 242, 243, 245, 274, 275, 276, 277, 278, 304, 305, 334, 335, 609, 610, 336, 553, 359, 360, 361, 386, 545, 410, 411, 434, 435, 461, 462, 596, 332 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Cửa Lò: Đường Khối (Bê Tông) - Khối Hải Bình (Tờ bản đồ số 11, thửa: 242, 243, 245, 274, 275, 276, 277, 278, 304, 305, 334, 335, 609, 610, 336, 553, 359, 360, 361, 386, 545, 410, 411, 434, 435, 461, 462, 596, 332) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khối Hải Bình (tờ bản đồ số 11, thửa: 242, 243, 245, 274, 275, 276, 277, 278, 304, 305, 334, 335, 609, 610, 336, 553, 359, 360, 361, 386, 545, 410, 411, 434, 435, 461, 462, 596, 332) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đất ở khu vực.

Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường khối (bê tông) có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và khả năng kết nối giao thông. Đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư thương mại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khối Hải Bình, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 242, 243, 245, 274, 275, 276, 277, 278, 304, 305, 334, 335, 609, 610, 336, 553, 359, 360, 361, 386, 545, 410, 411, 434, 435, 461, 462, 596, 332 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 242 - Thửa 462 650.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 242, 243, 245, 274, 275, 276, 277, 278, 304, 305, 334, 335, 609, 610, 336, 553, 359, 360, 361, 386, 545, 410, 411, 434, 435, 461, 462, 596, 332 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 242 - Thửa 462 357.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Bình (Thửa 242, 243, 245, 274, 275, 276, 277, 278, 304, 305, 334, 335, 609, 610, 336, 553, 359, 360, 361, 386, 545, 410, 411, 434, 435, 461, 462, 596, 332 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 242 - Thửa 462 325.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện