Bảng giá đất Tại Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 199, 200, 220, 253, 254, 566, 571, 287, 549, 551, 626, 627, 628, 629, 555, 620, 621, 622, 607, 608, 345, 589, 599, 600 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Cửa Lò: Đường Khối (Bê Tông) - Khối Hải Triều (Tờ bản đồ số 11, thửa: 199, 200, 220, 253, 254, 566, 571, 287, 549, 551, 626, 627, 628, 629, 555, 620, 621, 622, 607, 608, 345, 589, 599, 600) - Phường Nghi Hải

Bảng giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An cho khối Hải Triều (tờ bản đồ số 11, thửa: 199, 200, 220, 253, 254, 566, 571, 287, 549, 551, 626, 627, 628, 629, 555, 620, 621, 622, 607, 608, 345, 589, 599, 600) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đất ở khu vực.

Vị Trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ thửa 199 đến thửa 345 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và vị trí thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh sống. Đây là một lựa chọn tiềm năng cho các dự án đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khối Hải Triều, phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An. Việc nắm vững giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 199, 200, 220, 253, 254, 566, 571, 287, 549, 551, 626, 627, 628, 629, 555, 620, 621, 622, 607, 608, 345, 589, 599, 600 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 199 - Thửa 345 650.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 199, 200, 220, 253, 254, 566, 571, 287, 549, 551, 626, 627, 628, 629, 555, 620, 621, 622, 607, 608, 345, 589, 599, 600 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 199 - Thửa 345 357.500 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Bê tông) - Khối Hải Triều (Thửa 199, 200, 220, 253, 254, 566, 571, 287, 549, 551, 626, 627, 628, 629, 555, 620, 621, 622, 607, 608, 345, 589, 599, 600 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hải Thửa 199 - Thửa 345 325.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện