Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Huồi Sơn (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 48) - Xã Tam Hợp Đất tổ chức 110.000 - - - - Đất TM-DV
802 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Huồi Sơn (Tờ bản đồ số 23, thửa: 6, 8) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 9, 12, 14, 20, 24, 27, 28, 29, 2, 13, 31, 34, 42, 47, 54, 56, 58, 35, 43, 50, 57, 57, 61) - Xã Tam Hợp Đầu đường - cuối đường 44.000 - - - - Đất TM-DV
803 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Huồi Sơn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 2, 3, 4) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 29, 28, 27, 33, 34, 24, 23, 22, 21, 20, 19, 18, 17, 15, 12, 11, 6, 4, 1) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 63, 60, 52, 45, 44, 41, 38, 36, 32, 30, 26, 23, 8, 5) - Xã Tam Hợp các thửa còn lại 44.000 - - - - Đất TM-DV
804 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Phả Lỏm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 92, 99, 97) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2) - Xã Tam Hợp Đất tổ chức 165.000 - - - - Đất TM-DV
805 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Phả Lỏm (Tờ bản đồ số 18, thửa: 9, 10, 11, 8, 14, 17, 18) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 96, 87, 86, 77, 95, 91) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 16, 15, 22, 30) - Xã Tam Hợp Từ ngã ba đương Tam Thái-Tam Hợp - cầu khe Chà Lạp 44.000 - - - - Đất TM-DV
806 Huyện Tương Dương Đường nội thôn (Tờ bản đồ số 20, thửa: 67, 68, 69, 71, 72, 74, 75, 77, 79, 33, 7, 60, 1, 2, 3, 5, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 5, 12, 16, 19, 21, 20) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 6, 5, 4, 3, 2, 1, 27, 25, 23, 17, 16, 15, 14, 13, 11, 12, 10, 9, 7, 62, 35, 34, 32, 29, 28, 98, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 8, 11) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 4, 10, 14, 18, 19, 21, 23, 29, 34, 36, 38) - Xã Tam Hợp các thửa còn lại 44.000 - - - - Đất TM-DV
807 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Tam Bông (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 11, 12, 13) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 14, 18, 22, 23, 23, 30, 31, 32, 37, 38, 40, 41, 44, 45, 46, 47, 48, 51, 52, 54, 55) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 3, 20, 21, 22) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 10, 15, 16) - Xã Tam Quang Chân dốc Chuối - Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm) 275.000 - - - - Đất TM-DV
808 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Tam Bông (Tờ bản đồ số 3, thửa: 55, 56, 57, 58, 61, 62, 64, 69, 70, 73, 75, 76, 78, 81) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 5, 6, 13, 15, 16) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 4, 5, 6, 12, 17, 19) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 2, 3, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 32, 33, 34, 35, 36, 41, 42, 43, 55, 56, 57) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 2, 3, 4) - Xã Tam Quang Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm) - Đường P3 vào thủy điện 413.000 - - - - Đất TM-DV
809 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Tam Bông (Tờ bản đồ số 7, thửa: 6, 7, 8, 11, 12, 13, 20, 21, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 33) - Xã Tam Quang Đường P3 vào thủy điện - Khe Thẳrm Poọng 248.000 - - - - Đất TM-DV
810 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Sơn Hà (Tờ bản đồ số 9, thửa: 8, 9, 10, 12, 13, 15, 21, 22, 23, 24, 27, 29) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 86) - Xã Tam Quang Trạm rừng Phòng hộ - Cột số Km 124+100 (nhà Ô. Thái) 275.000 - - - - Đất TM-DV
811 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Sơn Hà (Tờ bản đồ số 10, thửa: 60, 61, 62, 69, 81, 84, 93, 94, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 111, 112, 114, 115, 117, 120, 121, 122, 123, 128, 129, 130, 136, 137, 138, 139, 140, 144, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 158, 163, 164, 170, 171, 179, 180, 181, 182, 183) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 32, 33, 35, 48, 49, 51, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 75, 76, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97) - Xã Tam Quang Cột số Km 124+100 - Khe Thị 413.000 - - - - Đất TM-DV
812 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Sơn Hà (Tờ bản đồ số 11, thửa: 66, 68, 69, 70, 71, 100, 103) - Xã Tam Quang Khe Thị - Nhà ông Nguyên Vượng 550.000 - - - - Đất TM-DV
813 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Sơn Hà (Tờ bản đồ số 11, thửa: 72, 105, 107, 108, 109, 110) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 63, 64, 65, 66, 67, 78, 79, 80, 84, 92, 93, 94, 95, 107, 108, 109, 110) - Xã Tam Quang Nhà ông Nguyên Vượng - Cổng trụ sở UBND xã 825.000 - - - - Đất TM-DV
814 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Chợ Khe Bố (Tờ bản đồ số 16, thửa: 11) - Xã Tam Quang Đầu làng Khe Bố - Hết làng Khe Bố 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
815 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Khe Bố (Tờ bản đồ số 12, thửa: 89, 97, 113, 114, 128, 126, 142, 143, 144, 146) - Xã Tam Quang Cổng trụ sở UBND xã - Khe Búng 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
816 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Khe Bố (Tờ bản đồ số 12, thửa: 129, 130, 131, 132, 133, 147, 148, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 29) -Xã Tam Quang Khe Búng - Trạm y tế xã 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
817 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Khe Bố (Tờ bản đồ số 16, thửa: 33, 36, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 48, 53, 54) - Xã Tam Quang Trạm y tế xã - Cầu Khe Bố 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
818 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Khe Bố (Tờ bản đồ số 16, thửa: 9, 10, 19, 55, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 27, 33) - Xã Tam Quang Cầu Khe Bố - Cầu Khe Vôi 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
819 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Làng Nhùng (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 6, 8, 12, 15, 16, 17, 20, 36, 38, 39, 41, 42, 44, 45, 48, 50, 53, 55, 56, 58) - Xã Tam Quang Cầu Khe Vôi - Cầu Khe Nhùng 825.000 - - - - Đất TM-DV
820 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Làng Nhùng (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 12, 13, 14, 15, 16, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 36, 37, 38, 39, ) - Xã Tam Quang Cầu Khe Nhùng - Hết làng Nhùng 660.000 - - - - Đất TM-DV
821 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Làng Nhùng (Tờ bản đồ số 19, thửa: 40, 41, 43, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 57, 60, 63, 64, 66, 67, 68, 70, 72, 73, 74, 76, 78, 82, 83, 87, 91, 92) - Xã Tam Quang Cầu Khe Nhùng - Hết làng Nhùng 660.000 - - - - Đất TM-DV
822 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Bãi Xa (Tờ bản đồ số 20, thửa: 3, 4, 7, 8, 9, 11, 13, 16, 17, 18, 19, 21) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 2, 4, 5, 6, 13, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 43, 45, 46, 48, 49, 53, 56, 61, 64, 65) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 59, 60, 61, 62, 63, 75, 76, 77, 84, 85, 88, 89, 90, 91, 92, 99, 101, 102, 103, 104, 106, 107, 108, 109, 110, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 121, 122, 123, 124, 127, 128, 131, 132, 135, 136, 137, 138, 140, 143, 144, 145, 146, 153, 154, 155, 156, 160, 161.) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 27, 29, 31, 33, 34, 35) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 10, 11, 12, 14, 18, 19, 20, 24, 25, 27, 30, 35, 36, 37, 38) - Xã Tam Quang Cầu Hói Kẻng - Trạm điện lực Bãi Xa 385.000 - - - - Đất TM-DV
823 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Xóm Khe Bố (Tờ bản đồ số 12, thửa: 117, 118, 134, 135, 136, 137, 150, 151, 152, 165) - Xã Tam Quang Ngã ba Khe Bố - Đường vào Hội trường Khe Bố 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
824 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Xóm Khe Bố (Tờ bản đồ số 12, thửa: 3, 5, 7, 10, 11, 14, 24, 27, 33, 37, 38, 39, 40, 46, 47, 52, 53, 59, 60, 73, 74, 75, 76, 87, 89, 90, 102, 104, 105, 138, 139, 157, 172, 173) - Xã Tam Quang Đường vào Hội trường Khe Bố - Cầu cứng Tam Quang 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
825 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Xóm Khe Bố (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 25, 27) - Xã Tam Quang Cầu cứng Tam Quang - Khe ông Thông 193.000 - - - - Đất TM-DV
826 Huyện Tương Dương Đường liên xã (Tờ bản đồ số 8, thửa: 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 39) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 15, 16, 22, 25, 26, 29, 30, 36, 40, 41, 42, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 62, 63, 64, 65, 75, 76, 81, .82, 93, 95, 103, 104, 105, 113, 114, 124, 133, 134, 140, 141, 149, 150, 156, 157, 166, 167, 169, 170, 171, 176) - Xã Tam Quang Cầu cứng Tam Quang - Trường tiểu học Mỏ Than 165.000 - - - - Đất TM-DV
827 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Khe Bố (Tờ bản đồ số 12, thửa: 6, 9, 12, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 26, 31, 32, 36, 45, 50, 51, 56, 57, 58, 61, 70, 72, 77, 82, 83, 85, 86, 99, 100, 101, 106, 115, 116, 120, 121, 122, 140, 141, 155, 156, 174, 175) - Xã Tam Quang Quốc lộ 7A - Hết đường liên thôn 248.000 - - - - Đất TM-DV
828 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Sơn Hà (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 2, 16, 17) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 22, 23, 25, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 39, 43, 44, 45, 46, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 63, 64, 65, 66, 72, 73, 74, 76, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 124, 125, 126, 172, 173, 174, 176, 185, 186, 187, 191, 194, 195, 196, 197.) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 34, 31, 34, 36, 37, 39, 41, 42, 45, 46, 73, 74) - Xã Tam Quang Quốc lộ 7A - Hết đường liên thôn 138.000 - - - - Đất TM-DV
829 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Tam Bông (Tờ bản đồ số 2, thửa: 12, 15, 17, 24, 26, 27, 35, 36, 42, 49, 50, 56) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 42, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 60) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 2, 11, 12, 14, 23, 37, 46, 49, 51, 52) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 25, 27, 28, 31, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 42, 44, 46, 51, 52, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 62, 63, 67, 69, 74, 78, 84, 86) - Xã Tam Quang Quốc lộ 7A - Hết đường liên thôn 110.000 - - - - Đất TM-DV
830 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Tóm Tam Bông (Tờ bản đồ số 6, thửa: 23, 31, 37, 38, 39, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 52, 54, 58, 59, 61, 62, 63, 64, 65, 66) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 9, 10, 14, 15, 16, 19, 22, 31) - Xã Tam Quang Quốc lộ 7A - Hết đường liên thôn 110.000 - - - - Đất TM-DV
831 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Làng Nhùng (Tờ bản đồ số 17, thửa: 37, 49, 51, 52) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 28, 29, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 56, 57, 58, 59, 61) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 19, 20, 25) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 5, 15) - Xã Tam Quang Quốc lộ 7A - Hết đường liên thôn 138.000 - - - - Đất TM-DV
832 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản - Xóm Làng Nhùng (Tờ bản đồ số 21, thửa: 63, 66) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 32, 33, 45, 46, 47, 48, 52, 53, 57, 58, 65, 66, 67, 68, 74, 83, 126, 134, 150, 151, 159) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 7, 16, 17, 21, 23, 29) - Xã Tam Quang Quốc lộ 7A - Hết đường liên thôn 110.000 - - - - Đất TM-DV
833 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Làng Hưu Mỏ (Tờ bản đồ số 8, thửa: 37, 42) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 3, 4, 6, 7, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 32, 33, 37, 38, 39, 44, 47, 48, 49, 60, 61, 67, 68, 69, 73, 74, 79, 80, 83, 84, 89, 90, 91, 92, 97, 98, 102, 106, 107, 110, 112, 115, 117, 118, 119, 122, 123, 126, 127, 128, 132, 136, 137, 139, 142, 146, 147, 151, 152, 155, 158, 159, 160, 164, 165, 172, 174, 175) - Xã Tam Quang Đầu đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia 110.000 - - - - Đất TM-DV
834 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Xóm Sơn Hà (Tờ bản đồ số 12, thửa: 30, 42, 49, 55) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 5, 7, 8, 12, 13, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 33, 34, 37, 40, 41, 42, 45, 46, 47, 48, 49, 50) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 2, 5, 7, 19, 26, 31) - Xã Tam Quang Đầu đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia 83.000 - - - - Đất TM-DV
835 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Xóm Tam Bông (Tờ bản đồ số 3, thửa: 18, 20, 21, 22, 25, 26, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 44, 46, 47) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 13, 20, 23, 24, 30, 33, 48, 50, 60, 61, 64, 66, 72, 77, 81, 83) - Xã Tam Quang Đầu đường liên thôn liên bản - Cuối đường liên thôn liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
836 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Xóm Làng Nhùng (Tờ bản đồ số 17, thửa: 46) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 7, 17, 32, 33, 34, 35, 44, 47, 53, 54, 56, 62, 69, 75, 79, 80, 84) - Xã Tam Quang Đầu đường liên thôn liên bản - Cuối đường liên thôn liên bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
837 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Xóm Bãi Xa (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 50, 51, 126, 133, 141, 143, 147, 148, 149, 150, 151, 157, 158, 159, 162, 163, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172) - Xã Tam Quang Đầu đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn liên bản, liên hương, liên gia 83.000 - - - - Đất TM-DV
838 Huyện Tương Dương Quốc lộ 48C - Xóm Tam Hương (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 2, 3, 4, 5, 6) - Xã Tam Quang Từ đểm Khe Mụ - Đập Thủy điện Khe bố 275.000 - - - - Đất TM-DV
839 Huyện Tương Dương Đường liên xã - Xóm Bãi Sở (Tờ bản đồ số 27, thửa: 6, 7, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 19, 22, 24, 25) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 14, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 32, 40, 41, 54, 55, 56, 57, 58, 62, 64, 68, 69) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 50, 51, 52 ) - Xã Tam Quang Khe Bạng - Khe Nặm Khủn 110.000 - - - - Đất TM-DV
840 Huyện Tương Dương Đường liên xã - Xóm Tam Liên (Tờ bản đồ số 31, thửa: 11, 12, 14, 16, 30, 32, 34, 35, 36, 38 ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12 , 13, 15, 16, 18, 19, 20, 44) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 4, 5, 6, 7, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 33, 35 ) - Xã Tam Quang Khe Nặm Khủn - Khe Nhuộng 83.000 - - - - Đất TM-DV
841 Huyện Tương Dương Đường liên xã - 03 bản vùng trong (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1, 3, 6, 7, 82) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 27, 47, 52, 68, 73, 74 ) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 2, 3 , 4 , 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 18, 19, 20, 21, 30, 32, 34, 45, 49, 50, 74, 77, 80, 84, 85, 87, 88, 89, 90, 116, 117, 118, 119, 120) - Xã Tam Quang Đầu bản Tân Hương - Trường Mầm non Liên Hương 66.000 - - - - Đất TM-DV
842 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Tam Hương (Tờ bản đồ số 25, thửa: 19, 20, 21, 24, 25, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 55, 57, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 90, 92, 93, 96) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 7, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 33, 34, 35, 36, 39, 40) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
843 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Làng Bãi Sở (Tờ bản đồ số 27, thửa: 9, 14, 18, 20, 21, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 73, 74, 75) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3, 4, 13, 15, 21, 29, 35, 36, 46, 47, 50, 51, 52, 53) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 4, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 232, 24, 25, 16, 27, 28, 29, 30, 31) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 38, 40, 42, 45, 46, 47, 48, 49, 50) - Xã Tam Quang Đầu đường liên thôn - Đến cuối đường liên thôn 55.000 - - - - Đất TM-DV
844 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Tam Liên (Tờ bản đồ số 30, thửa: 1, 2, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 ) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 15, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49 ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1, 9, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 48 ) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1, 2, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 23, 24, 31, 32 ) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
845 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Tân Hương (Tờ bản đồ số 35, thửa: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 34, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 66, 67, 69, 70, 71, 72, 78, 79, 80, 81 ) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
846 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Tùng Hương (Tờ bản đồ số 36, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 64, 65, 66, 67, 68, 71, 72, 73, 74 ) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 21, 23) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 22, 25, 25, 26, 28, 29, 31, 36, 37, 38, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 83, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 100, 101, 102, 103, 104, 106, 107, 109, 111, 112, 121, 122, 123, 124) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
847 Huyện Tương Dương Đường liên thôn liên bản - Bản Liên Hương (Tờ bản đồ số 36, thửa: 4, 77) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 1, 2, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 73, 75, 76, 77, 79, 80, 81) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 73, 127) - Xã Tam Quang Đầu đường liên bản - Đến cuối đường liên bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
848 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Tân Hợp (Tờ bản đồ số 1, thửa: 4, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 20, 21) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 12, 14) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1. 7. 8) (Tờ bản đồ số BĐ trích đo số 1, thửa: 1, 2, 3, 29, 30, 36, 37, 38) (trích đo trên Tờ bản đồ số số 9, thửa: 70) (Các thửa đất còn lại bám đường QL 7A) - Xã Tam Thái Đầu bản Tân Hợp - Cuối bản Tân Hợp 275.000 - - - - Đất TM-DV
849 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Giáp đất Tân Hợp - Ông Phòng 303.000 - - - - Đất TM-DV
850 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Bà Lâm - Khe Cà Mỏ 303.000 - - - - Đất TM-DV
851 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Giáp đất Tân Hợp - Khe Cà Mỏ 303.000 - - - - Đất TM-DV
852 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Khe Cà Mỏ - Giáp đất Na Tổng 330.000 - - - - Đất TM-DV
853 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Khe Cà Mỏ - Giáp đất Cánh Tráp 330.000 - - - - Đất TM-DV
854 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Giáp đất Na Tổng - Khe Ngua 165.000 - - - - Đất TM-DV
855 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Ông Phòng - Bà Hóa 193.000 - - - - Đất TM-DV
856 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Bà Lâm - Ông Đặng 193.000 - - - - Đất TM-DV
857 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Ông Vinh - Bà Nương 193.000 - - - - Đất TM-DV
858 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Trường Mầm Non - Ông Tình 248.000 - - - - Đất TM-DV
859 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Lũng - Xã Tam Thái Bà Mai Thị Loan - Ông Ngân Hải Tình 248.000 - - - - Đất TM-DV
860 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Canh Tráp - Xã Tam Thái Đầu B. Cánh Tráp - Hết đất B. Cánh Tráp 330.000 - - - - Đất TM-DV
861 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Na Tổng (Tờ bản đồ số 9, thửa: 9, 10, 11, 14, 15, 16, 22, 23, 26, 45, 55) - Xã Tam Thái Đầu bản Na Tổng - Hết đất bản Na Tổng 330.000 - - - - Đất TM-DV
862 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Na Tổng (Tờ bản đồ số 9, thửa: 66, 69, 81, 82, 89, 90, 91, 98, 99, 106, 108, 109, 110) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 3, 6, 16, 17, 25) - Xã Tam Thái Đầu bản Na Tổng - Hết đất bản Na Tổng 303.000 - - - - Đất TM-DV
863 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Bản Na Tổng (Tờ bản đồ số 14, thửa: 10) - Xã Tam Thái Đầu bản Na Tổng - Hết đất bản Na Tổng 83.000 - - - - Đất TM-DV
864 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Đất tổ chức - Xã Tam Thái Đầu bản Tân Hợp - Hết đất bản Na Tổng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
865 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 40, 41, 45, 47, 48, 51, 53, 54, 55, 58, 60, 63, 64) - Xã Tam Thái Nga ba đi Tam Hợp - Hết đất bản Lũng 275.000 - - - - Đất TM-DV
866 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1, 3, 4, 7, 8, 9, 11, 17, 22, 23, 25, 27, 32, 33, 36, 39, 40, 41, 50, 54, 55, 56, 62, 65) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 3) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 4, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 18, 21, 22, 28, 31, 32) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 40, 44, 50, 56, 57, 59) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 14, 29, 30, 43, 49, 58, 59, 64 ) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 16, 17, 18, 21, 26) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 8, 10, 11, 22, 28) - Xã Tam Thái Nga ba đi Tam Hợp - Hết đất bản Lũng 138.000 - - - - Đất TM-DV
867 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Can (Tờ bản đồ số 12, thửa: 37, 42, 46, 48, 53, 58, 59, 65, 66, 77, 78, 83, 85, 99, 100, 104, 111, 112, 124, 135, 136, 137) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 13, 15, 39, 40, 41, 64, 65, 66, 67, 80, 81, 90, 98, 100, 108, 109, 136) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 2, 3, 5, 6) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 6, 8, 13, 15) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 4, 5) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 43, 54, 67, 72, 79, 95, 101, 105, 125, 126) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 13, 15, 38, 41, 64, 68, 79, 91, 97) - Xã Tam Thái Đầu bản Can - Hết đất bản Can 110.000 - - - - Đất TM-DV
868 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Đọoc Búa - Xã Tam Thái Cuối bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
869 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Khổi (Tờ bản đồ số 10, thửa: 6, 10, 11, 12, 16, 21, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 32) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 6, 7, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 19, 20, 21) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
870 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 6, 10, 15) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 3, 7, 9) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 4, 5, 13, 14, 20, 23, 35, 36) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
871 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) (Tờ bản đồ số 3, 5, 6, thửa: 23 (Tờ bản đồ số bản đồ số 3), 112 (Tờ bản đồ số bản đồ số 5), 1 (Tờ bản đồ số bản đồ trích đo số 6)) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 110.000 - - - - Đất TM-DV
872 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 30, 51) - Xã Tam Thái Đầu bản - Cuối bản 110.000 - - - - Đất TM-DV
873 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 46) - Xã Tam Thái Ngã ba Tam Thái - Hết đất xã Tam Thái 110.000 - - - - Đất TM-DV
874 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - Bản Khổi (Tờ bản đồ số 10, 11, thửa: 5 (Tờ bản đồ số BĐ số 10), 15 ( Tờ bản đồ số BĐ số 11)) - Xã Tam Thái 110.000 - - - - Đất TM-DV
875 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) (Tờ bản đồ số 12, 21, thửa: 52, 64 (Tờ bản đồ số BĐ số 12) 1 ( Tờ bản đồ số bĐ số 21)) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 94, 106, 139) - Xã Tam Thái 110.000 - - - - Đất TM-DV
876 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - B. Đoọc Búa (Tờ bản đồ số 15, thửa: 23) - Xã Tam Thái 110.000 - - - - Đất TM-DV
877 Huyện Tương Dương T.Thái - T.Hợp (Đất Tổ chức) - Bản Xoóng Con (Tờ bản đồ số 20, 22, thửa: 4 (Tờ bản đồ số bản đồ 20), 38 (Tờ bản đồ số bản đồ 22)) - Xã Tam Thái 110.000 - - - - Đất TM-DV
878 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Đất ông Nhâm - Ông Xuân 165.000 - - - - Đất TM-DV
879 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Cổng làng - Ông Ỏn 110.000 - - - - Đất TM-DV
880 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Ông Xuân - Cuối đường nội thôn 110.000 - - - - Đất TM-DV
881 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Đất ông Ngoan - Cuối đường nội thôn 110.000 - - - - Đất TM-DV
882 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Đất Bà Oanh - Ông Thái 110.000 - - - - Đất TM-DV
883 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Cổng làng - Ông Ìm 110.000 - - - - Đất TM-DV
884 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Ông Ìm - Cuối đường 110.000 - - - - Đất TM-DV
885 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Tân Hợp - Xã Tam Thái Ông Chiến - Cuối đường 110.000 - - - - Đất TM-DV
886 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 3, thửa: 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 24, 26, 27, 29, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 8, 9, 13, 14, 17, 18, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, ) - Xã Tam Thái Đất ông Lô Văn Tân - Hết đất bản Cánh Tráp 44.000 - - - - Đất TM-DV
887 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 31, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 52, ) - Xã Tam Thái Điểm nối đường - Đất ông Lương Văn Tiến 44.000 - - - - Đất TM-DV
888 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 55, 58, 59, 60, 64, 67, 68, 69, 70, 71, 73, 87, 88, 89, 90, 92, 99, 103, 107, 108, 109, 111, 117, 118, 119, 123, 124, 132, 133) - Xã Tam Thái QL 7A 44.000 - - - - Đất TM-DV
889 Huyện Tương Dương Đường Nội thôn - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 37, 46, 53, 56, 65, 74, 75, 76, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 91, 94, 95, 96, 98, 114, 115, 116, 120, 122, 127, 128, 129, 134, 135, 136, 137, 138) - Xã Tam Thái Trường Mầm Non - Khu Tái định cư Cánh Tráp 44.000 - - - - Đất TM-DV
890 Huyện Tương Dương Khu tái định cư - Bản Cánh Tráp (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, ) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 28, 29, 2, 14, 15, 16, 17, 23, 30, 31, 32) - Xã Tam Thái Đầu khu tái định cư - Cuối khu tái định cư 44.000 - - - - Đất TM-DV
891 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng (Tờ bản đồ số 9, thửa: 8, 12, 13, 18, 19, 20, 24, 25, 33, 36, 37, 40, 41, 42, 43, 46, 47, 52, 53, 56, 59, 60, 61, 62, 64, ) - Xã Tam Thái Ngã 3 đường QL 7A - Suối Chà Lạp 83.000 - - - - Đất TM-DV
892 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Ngã 3 đường QL 7A - Suối Chà Lạp 83.000 - - - - Đất TM-DV
893 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Điểm nối đất ông Phấn - Giáp đất ông Trung 83.000 - - - - Đất TM-DV
894 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Nhà Văn Hóa bản - Các đường nhánh nội bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
895 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Đất ông Thắng - Đất ông Sơn 44.000 - - - - Đất TM-DV
896 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Sát đất ông - Vườn rau sạch 44.000 - - - - Đất TM-DV
897 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Chàng Văn Ngọc - bản Na Tổng 44.000 - - - - Đất TM-DV
898 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Na Tổng - Xã Tam Thái Bà On - Ông Thành 44.000 - - - - Đất TM-DV
899 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 28, 32) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 193.000 - - - - Đất TM-DV
900 Huyện Tương Dương Đường Nội Thôn - Bản Lũng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 20) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 47, 53, 57, 60, 63) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 25, 27, 31, 32, 33, 36) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1, 2 , 6, 14, 33, 34) - Xã Tam Thái Đầu đường - Cuối đường 55.000 - - - - Đất TM-DV