Bảng giá đất Tại Đường nội thôn Phả Lỏm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 92, 99, 97) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2) - Xã Tam Hợp Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Nội Thôn Phả Lỏm

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đường nội thôn Phả Lỏm, xã Tam Hợp, huyện Tương Dương, theo quy định của văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 300.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất thuộc loại đất ở tại khu vực đường nội thôn Phả Lỏm. Khu vực này nằm gần các tiện ích cơ bản, phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của cư dân.

Bảng giá đất tại đường nội thôn Phả Lỏm, xã Tam Hợp, huyện Tương Dương cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư. Việc nắm rõ mức giá sẽ giúp các bên có quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Phả Lỏm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 92, 99, 97) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2) - Xã Tam Hợp Đất tổ chức 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Phả Lỏm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 92, 99, 97) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2) - Xã Tam Hợp Đất tổ chức 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường nội thôn Phả Lỏm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 92, 99, 97) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2) - Xã Tam Hợp Đất tổ chức 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na